hemoglobin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hemoglobin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemoglobin trong Tiếng Anh.

Từ hemoglobin trong Tiếng Anh có các nghĩa là hemoglobin, Hemoglobin, huyết tố cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hemoglobin

hemoglobin

noun (the iron-containing substance in red blood cells that transports oxygen)

Each cell is packed with hundreds of millions of hemoglobin molecules.
Mỗi tế bào có tới hàng trăm triệu phân tử hemoglobin.

Hemoglobin

noun

Each cell is packed with hundreds of millions of hemoglobin molecules.
Mỗi tế bào có tới hàng trăm triệu phân tử hemoglobin.

huyết tố cầu

noun

Xem thêm ví dụ

In these two examples, a metal is complexed at the center of a tetrapyrrole macrocycle ring: the metal being iron in the heme group (iron in a porphyrin ring) of hemoglobin, or magnesium complexed in a chlorin-type ring in the case of chlorophyll.
Ở hai ví dụ này, kim loại phức hóa ở tâm của một vòng lớn tetrapyrrole: ở hemoglobin là sắt trong nhóm heme (vòng porphyrin), ở chlorophyll là magie trong một vòng chlorin.
When you have anemia , your body does n't have enough red blood cells , or your red blood cells do n't contain enough hemoglobin .
Khi bị thiếu máu , thì cơ thể của bạn không có đủ hồng cầu , hoặc hồng cầu của bạn không chứa đủ - mô-glô-bin .
A few small clinical studies have found that daily supplementation of the diet with green tea extract powder lowered the hemoglobin A1c level in individuals with borderline diabetes .
Một số nghiên cứu lâm sàng nhỏ cho thấy việc bổ sung bột chiết xuất trà xanh vào chế độ dinh dưỡng hằng ngày giúp giảm nồng độ hemoglobin A1c đối với người mấp mé bị tiểu đường .
The hemoglobin in the red cells carries oxygen needed for good health and life.
Huyết cầu tố trong hồng cầu mang oxy cần thiết cho sức khỏe tốt và sự sống.
Arsine attacks hemoglobin in the red blood cells, causing them to be destroyed by the body.
Arsin tấn công hemoglobin trong các tế bào hồng cầu, khiến chúng bị phá hủy bởi cơ thể.
Specifically, practicing geophagy is more likely to be associated with anemia or low hemoglobin.
Cụ thể, thực hành đất thoa có nhiều khả năng liên quan với thiếu máu hoặc hemoglobin thấp.
Hemoglobin binds O 2, changing color from bluish red to bright red (CO 2 is released from another part of hemoglobin through the Bohr effect).
Hemoglobin kết hợp với O2, làm thay đổi màu sắc của nó từ đỏ thẩm sang đỏ tươi (CO2 được giải phóng từ phần khác của hemoglobin tua hiệu ứng Bohr).
Products developed from human or animal hemoglobin have been used to treat patients who have acute anemia or massive blood loss.
Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều.
For example, the ability of hemoglobin to effectively deliver oxygen to tissues is due to specific amino acid residues located near the heme molecule.
Ví dụ, khả năng của hemoglobin có hiệu quả cung cấp oxy cho các mô là do dư lượng amino axit cụ thể nằm gần phân tử heme.
Iron plays an important role in biology, forming complexes with molecular oxygen in hemoglobin and myoglobin; these two compounds are common oxygen-handling proteins in vertebrates (hemoglobin for oxygen transport, and myoglobin for oxygen storage).
Sắt đóng một vai trò quan trọng trong sinh học, tạo thành các phức chất với oxy phân tử trong hemoglobin và myoglobin; hai hợp chất này là các protein xử lý oxy phổ biến ở động vật có xương sống (hemoglobin để vận chuyển oxy và myoglobin để lưu trữ oxy).
A toxic gas called carbon monoxide crosses that membrane into the blood, binding to hemoglobin and displacing the oxygen it would usually have transported around the body.
Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu, trói các hemoglobin và chiếm chỗ của oxy mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể.
These metals are used in some proteins as cofactors and are essential for the activity of enzymes such as catalase and oxygen-carrier proteins such as hemoglobin.
Những kim loại này được sử dụng trong một số protein như cofactor và rất cần thiết cho hoạt động của các enzyme như catalase và các protein vận chuyển oxy như hemoglobin.
Persistent exposure to zirconium tetrachloride results in increased mortality in rats and guinea pigs and a decrease of blood hemoglobin and red blood cells in dogs.
Phơi nhiễm kinh niên đối với tetraclorua zirconi có thể làm tăng tỷ lệ chết ở chuột nhắt và chuột lang cũng như làm giảm hemoglobin máu và hồng cầu ở chó.
Hemoglobin reversibly binds to oxygen in the lungs when the pH is high, and the carbon dioxide concentration is low.
Hemoglobin có thể đảo ngược oxy trong oxy khi pH cao, và nồng độ cácbon điôxít thấp.
Upon exiting the body, bloodstains transit from bright red to dark brown, which is attributed to oxidation of oxy-hemoglobin (HbO2) to methemoglobin (met-Hb) and hemichrome (HC).
Khi thoát khỏi cơ thể, vết máu chuyển từ màu sáng thành màu nâu sẫm, do quá trình oxy hóa oxy-hồng cầu (HbO2) thành methemoglobin (met-Hb) và hemichrome (HC).
Forensic investigators use luminol to detect trace amounts of blood at crime scenes, as it reacts with the iron in hemoglobin.
Luminol được sử dụng bởi các nhà điều tra pháp y để phát hiện dấu vết của máu trái tại địa điểm phạm tội vì nó phản ứng với sắt trong hemoglobin.
And those red molecules are hemoglobin.
Những phân tử màu đỏ là hemoglobin.
Hemoglobin facilitates the transport of carbon dioxide from the tissues to the lungs, where it is exhaled.
Hemoglobin cũng giúp vận chuyển khí cacbon đioxyt từ các mô đem về phổi để thải ra ngoài qua hơi thở.
While adults accommodate a low hemoglobin level, what of children?
Người lớn thích nghi với mực huyết cầu tố thấp, còn trẻ em thì sao?
I heard that Mia and Aaron are going on that field trip to the hemoglobin factory.
Tôi nghe nói Mia và Aaron sẽ đi thực địa đến công xưởng hemoglobin.
Carbon monoxide primarily causes adverse effects by combining with hemoglobin to form carboxyhemoglobin (HbCO) preventing the blood from carrying oxygen.
Carbon monoxide chủ yếu gây ra các phản ứng phụ bằng cách kết hợp với hemoglobin để hình thành carboxyhemoglobin (HbCO) ngăn ngừa máu vận chuyển oxy.
The British Journal of Anaesthesia (1982) reported on a 52-year-old Witness with a hemoglobin level under 10.
Tạp chí British Journal of Anaesthesia (1982) kể lại một Nhân Chứng Giê-hô-va 52 tuổi với mực huyết cầu tố dưới 10.
Each cell is packed with hundreds of millions of hemoglobin molecules.
Mỗi tế bào có tới hàng trăm triệu phân tử hemoglobin.
The first protein structures to be solved were hemoglobin and myoglobin, by Max Perutz and Sir John Cowdery Kendrew, respectively, in 1958.
Cấu trúc protein lần đầu tiên được quan sát là của hemoglobin và myoglobin, do Max Perutz và Sir John Cowdery Kendrew, thực hiện một cách độc lập vào năm 1958.
The Swiss journal Vox Sanguinis (March 1987) reported that “65% of [anesthesiologists] required patients to have a preoperative hemoglobin of 10 gm/dl for elective surgery.”
Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemoglobin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.