hallelujah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hallelujah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallelujah trong Tiếng Anh.

Từ hallelujah trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài hát vui mừng, hu-ra, hoan hô, cơm muối, tràng hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hallelujah

bài hát vui mừng

hu-ra

hoan hô

cơm muối

tràng hạt

Xem thêm ví dụ

May you be there when all creation joins in the cry: “Hallelujah!”
Mong sao bạn sẽ có mặt ở đó khi mọi tạo vật đồng thanh reo lên: “A-lê-lu-gia!”
Our eternal life depends on our joining in this great Hallelujah chorus!
Sự sống đời đời của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta gia nhập dàn hợp xướng “Ha-lê-lu-gia” vĩ đại này!
Hallelujah. I'm a pastor.
Hallelujah, là mục sư.
My first reflex was to say, "Hallelujah -- what a great idea!
Phản ứng đầu tiên của tôi là thốt lên, "Tạ ơn Chúa - một ý tưởng thật tuyệt vời!
Seoul replaced Hallelujah for the second stage of the 2003 season after protests by radical Wonbuddhists forced the Christian club out of Iksan.
Seoul thay thế cho Hallelujah trong giai đoạn hai mùa 2003 sau cuộc biểu tình của Won Phật giáo buộc câu lạc bộ Cơ đốc giáo này rời khỏi Iksan.
Harrison wrote "My Sweet Lord" in praise of the Hindu god Krishna, while intending the lyrics as a call to abandon religious sectarianism through his blending of the Hebrew word hallelujah with chants of "Hare Krishna" and Vedic prayer.
Harrison đã viết "My Sweet Lord" để ca ngợi thần Hindu Krishna,, trong khi cùng lúc ý lời bài hát được dùng như một lời kêu gọi từ bỏ chủ nghĩa bè phái tôn giáo thông qua sự cố ý của ông trộn từ hallelujah tiếng Hebrew với lời tụng chân ngôn "Hare Krishna" và lời cầu nguyện trong kinh Vệ đà.
Hallelujah!
Ơn Chúa!
Appropriately, Revelation 19:1-6 records the “Hallelujah” choruses soon to be sung in celebration of God’s executing judgment on Babylon the Great.
Thích hợp thay, Khải-huyền 19:1-6 ghi lại lời hợp ca “A--lu-gia” sắp được ca vang để ăn mừng sự kiện Đức Chúa Trời thi hành phán quyết trên Ba-by-lôn Lớn.
What does “Hallelujah” mean, and how is it used in the Christian Greek Scriptures?
Từ “Ha--lu-gia” có nghĩa gì, và phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp dùng từ này trong hoàn cảnh nào?
[ Hallelujah chorus ends ]SEAN: Victor, when we put this thing to bed... you can brand the Fourth Amendment on my butt
Victor, nếu muốn bàn chuyện này trên giường ngủ, ông có thể dán bản tu chỉnh án thứ # vào mông tôi cũng nên
17 The fourth Hallelujah introduces another theme: “Praise Jah, you people, because Jehovah our God, the Almighty, has begun to rule as king.”
17 Tiếng kêu “A--lu-gia” lần thứ tư đưa ra một đề tài khác: “A-lê-lu-gia, vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng Toàn-năng, đã cầm quyền cai-trị”.
Hallelujah!
Vinh danh Thiên Chúa trên trời
Hallelujah, I'm a pastor.
Hallelujah, là mục sư.
Hallelujah, brother!
Vinh danh Chúa, người anh em!
“I feel like shouting, hallelujah, all the time, when I think that I ever knew Joseph Smith, the Prophet.”
“Tôi cảm thấy như lúc nào cũng muốn reo lên: ha lê lu gia khi tôi nghĩ rằng tôi đã biết Joseph Smith, Vị Tiên Tri.”
They remove Jehovah’s precious name from their Bible translations but seem oblivious to the fact that “Hallelujah” means “Praise Jah”—“Jah” being a shortened form of “Jehovah.”
Họ xóa bỏ danh đáng quí trọng của Đức Giê-hô-va khỏi các bản dịch Kinh-thánh của họ, mà dường như quên lửng đi rằng “A--lu-gia” có nghĩa là “Hãy ngợi-khen Gia”—“Gia” là thể viết tắt của chữ “Giê-hô-va”.
(b) In contrast with Christendom, for what reason will God’s people sing “Hallelujah” choruses?
b) Tương phản với các đạo tự xưng theo đấng Christ, dân của Đức Chúa Trời sẽ đồng thanh hợp ca “A--lu-gia” vì lý do gì?
Hallelujah.
Cha mẹ ơi!
He did not run down shouting, " Hallelujah! " and " Bless the Lord! "
Ông đã không chạy xuống reo hò: " Hallelujah! " và " Chúa ban phước lành! "
Betty ended up in 2nd place with 116 points, behind Israel's Gali Atari and Milk and Honey with the song "Hallelujah".
Betty giành vị trí á quân với 116 điểm, đứng sau đại diện của Israel Gali Atari và Milk and Honey với bài hát "Hallelujah".
In the third part of Messiah, immediately following the “Hallelujah Chorus,” most of the scriptures used are from 1 Corinthians 15.
Trong phần thứ ba của bài thánh ca Messiah, ngay sau “Hallelujah Chorus,” hầu hết các câu thánh thư được sử dụng là từ 1 Cô Rinh Tô 15.
He took Ruth Anne Preece as his second wife and she had three children named Glory, Power and Hallelujah.
Ông lấy Ruth Anne Preece làm vợ hai và có ba người con tên Glory, Power và Hallelujah.
The expression “Hallelujah,” meaning “Praise Jah,” appears repeatedly in the book of Revelation. —Revelation 19:1, 3, 4, 6.
Nhóm từ “A--lu-gia”, có nghĩa “Ngợi-khen Đức Giê-hô-va”, được lặp đi lặp lại nhiều lần trong sách Khải-huyền (Khải-huyền 19:1, 3, 4, 6).
Hallelujah!
Hallelujah!
Can I get a " Hallelujah " in here? !
Mọi người cùng nói hallelujah được không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallelujah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.