halo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halo trong Tiếng Anh.

Từ halo trong Tiếng Anh có các nghĩa là quầng, vầng hào quang, tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halo

quầng

noun

Envision yourself in a halo of glowing white light.
Hãy tưởng tượng mình đang trong một quầng sáng trắng rực rỡ.

vầng hào quang

verb

I finally got rid of my halo.
Cuối cùng em đã đánh mất vầng hào quang của mình.

tán

noun

Xem thêm ví dụ

Halos can have many forms, ranging from colored or white rings to arcs and spots in the sky.
Hào quang có thể có nhiều hình thức, từ các vòng tròn màu trắng đến các cung và điểm trên bầu trời.
Since they are caused by the interaction of light with ice crystals, light pillars belong to the family of halos.
Vì chúng được gây ra bởi sự tương tác của ánh sáng với tinh thể băng, trụ cột ánh sáng thuộc về gia đình của các hào quang.
NATO name: 'Halo-A'.
Tên mã NATO: 'Halo-A'.
Ensemble developed many real-time strategy games, including the Age of Empires game series, Age of Mythology, and Halo Wars.
Ensemble đã phát triển nhiều tựa game chiến lược thời gian thực, bao gồm loạt game Age of Empires, Age of Mythology và Halo Wars.
A low amount (about one percent) of a galaxy's stellar mass resides in the stellar halo, meaning its luminosity is much lower than other components of the galaxy.
Một lượng nhỏ (khoảng một phần trăm) khối lượng sao của một thiên hà nằm trong quầng sao, có nghĩa là độ sáng của nó thấp hơn nhiều so với các thành phần khác của thiên hà.
She has also had numerous voice work appearances in video games such as Call of Duty and Halo, and lent her voice for the 3D animated film Turbo and the television series IGPX.
Cô cũng đã tham gia lồng tiếng trong một số trò chơi điện tử như Call of Duty và Halo cũng như lồng tiếng cho phim hoạt hình 3D Turbo và chương trình truyền hình IGPX.
One theory was that dark matter might consist of Massive Astrophysical Compact Halo Objects (MACHOs)—faint but massive objects such as red dwarfs and planets in the outer regions of galaxies.
Một lý thuyết cho rằng vật chất tối có thể bao gồm các Đối tượng Thiên văn Nhỏ Nặng - mờ nhạt nhưng có khối lượng lớn như các hành tinh và sao lùn đỏ và ở khu vực bên ngoài thiên hà .
So how ever did you get the newest version of Halo?
Vậy làm sao anh có được bản Halo mới nhất?
"After the closure, the Ensemble leadership team will form a new studio and has agreed to provide ongoing support for Halo Wars as well as work on other projects with Microsoft Game Studios.
"Sau khi đóng cửa, đội ngũ lãnh đạo Ensemble sẽ thành lập một studio mới và đã đồng ý cung cấp sự hỗ trợ cho Halo Wars cũng như làm việc trên các dự án khác với Microsoft Game Studios".
During the early 1990 Mi-8, Mil Mi-26 Halo and Mi-17 helicopters entered service with the Air Force, as well as Harbin Y-12 and BN-2 Islander transport aircraft.
Vào đầu năm 1990, các loại trực thăng Mi-8, Mil Mi-26 Halo và Mi-17 đều phục vụ trong lực lượng không quân, cũng như máy bay vận tải Harbin Y-12 và BN-2 Islander.
Halo effect is characterized by the tendency to rate a person who is exceptionally strong in one area higher than deserved in other areas.
Hiệu ứng hào quang được đặc trưng bởi xu hướng đánh giá một người đặc biệt mạnh ở một khu vực cao hơn so với xứng đáng ở các khu vực khác.
In an elliptical galaxy, there is no sharp transition between the other components of the galaxy and the halo.
Trong một thiên hà hình elip, không có sự chuyển tiếp sắc nét giữa cơ thể của thiên hà và quầng sáng.
The third, Halos & Horns (2002) included a bluegrass version of the Led Zeppelin song "Stairway to Heaven".
Album bluegrass năm 2002, Halos & Horns, bao gồm một bản cover bluegrass của bài hát nổi tiếng Stairway to Heaven (Led Zeppelin).
In the Anglo-Cornish dialect of English, a halo round the sun or the moon is called a cock's eye and is a token of bad weather.
Trong tiếng Anh Anglo-Cornish của người Anh, một hào quang của mặt trời hoặc mặt trăng được gọi là mắt của một con gà trống và là một dấu hiệu của thời tiết xấu.
The sun’s glorious corona (the outer part of the sun’s atmosphere) appeared as a pearl-white halo around the black moon.
Vành đai nhật hoa (quầng sáng xung quanh mặt trời) trông như một vầng hào quang bao quanh vành tối của mặt trăng.
Ancient Greeks and Romans used gold to make wreath-shaped head ornaments, while the Scythians' resembled a stiff halo that would serve as the inspiration for later Russian kokoshniks.
Trên thế giới, người Hy Lạp và La Mã cổ dùng vàng để chế tác ra những tràng hoa đội đầu, trong khi người Scythia tạo ra những chiếc vòng cứng, lấy cảm hứng từ mũ kokoshnik của Nga, để làm đồ trang sức diện trên đầu.
Astronomers initially thought that the halo was small and light, indicative of a spiral galaxy, but the Spitzer Space Telescope found that the dust ring around the Sombrero Galaxy is larger and more massive than previously thought, indicative of a giant elliptical galaxy.
Các nhà thiên văn ban đầu nghĩ rằng quầng sáng bao quanh thiên hà này nhỏ và nhẹ, chỉ ra nó là một thiên hà xoắn ốc, nhưng ảnh chụp từ kính thiên văn Spitzer cho thấy rằng quầng sáng xung quanh Thiên hà Sombrero lớn hơn và to hơn nhiều so với nhận định trước đây, khiến nó được coi là thiên hà elip khổng lồ.
And you can see that the halo of blood flow disappears after treatment.
Và bạn có thể thấy quầng sáng của dòng máu chảy biến mất sau khi trị liệu.
The 22° halo is not to be confused with the corona, which is a different optical phenomenon caused by water droplets rather than ice crystals, and which has the appearance of a multicolored disk rather than a ring.
Hào quang 22° không nên bị nhầm lẫn với vành nhật hoa, một hiện tượng quang học khác tạo thành các giọt nước thay vì các tinh thể băng, và có sự xuất hiện của một hào quang nhiều màu sắc hơn là hào quang 22°.
When visible around the moon, it is called a moon ring or winter halo.
Khi có thể nhìn thấy xung quanh mặt trăng, nó được gọi là vòng trăng hoặc hào quang mùa đông.
Halo: Reach is no longer on the Pro Circuit, nor is Call of Duty: Black Ops.
Halo: Reach đã không còn trên Pro Circuit, mà cũng không phải là Call of Duty: Black Ops .
Over a dozen former Pandemic developers are now employed at 343 Industries having worked on Halo: Combat Evolved Anniversary and Halo 4.
Hơn một loạt các nhà phát triển kỳ cựu của Pandemic hiện đang làm việc tại hãng 343 Industries nơi đang phát triển dự án Halo: Combat Evolved Anniversary và hiện đang trong quá trình phát triển Halo 4.
The size of the dust in the rings varies, but the cross-sectional area is greatest for nonspherical particles of radius about 15 μm in all rings except the halo.
Có nhiều kích cỡ độ hạt bụi trong vành, nhưng diện tích tiết diện mặt cắt là lớn nhất của hạt không có hình cầu với bán kính vào khoảng 15 μm ở trong mọi vành ngoại trừ vành đai hào quang.
The ice crystals responsible for halos are typically suspended in cirrus or cirrostratus clouds in the upper troposphere (5–10 km (3.1–6.2 mi)), but in cold weather they can also float near the ground, in which case they are referred to as diamond dust.
Các tinh thể băng chịu trách nhiệm về các halos thường bị treo ở các đám mây xoắn hoặc cirrostratus ở tầng trên (5–10 km (3.1–6.2 mi)), nhưng trong thời tiết lạnh, chúng cũng có thể trôi nổi gần mặt đất, trong trường hợp chúng được gọi là như bụi kim cương.
"Microsoft hires ex-Pandemic members for new Halo game". gamer.blorge.com.
Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2009. ^ “Microsoft hires ex-Pandemic members for new Halo game”. gamer.blorge.com.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.