handheld trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handheld trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handheld trong Tiếng Anh.

Từ handheld trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy tính xách tay, laptop, xách tay, máy xách tay, bỏ túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handheld

máy tính xách tay

laptop

xách tay

máy xách tay

bỏ túi

Xem thêm ví dụ

So how did he build a handheld, high-tech snow machine?
Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy?
Football Manager Handheld on Sony’s PlayStation Portable handheld entertainment system (PSP) completes the format line-up, with all platforms set for a Christmas 2006 release."
Football Manager Handheld trên hệ thống giải trí cầm tay PlayStation của Sony (PSP) sẽ được phát hành vào Giáng sinh năm 2006."
This conduit syncs the ToDo list from your handheld to KOrganizer
Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster.
Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa.
If others often see us engrossed in looking at a handheld computer, they might conclude that we do not care to speak to them.
Nếu người khác thường thấy chúng ta mải mê với máy tính cầm tay, có lẽ họ nghĩ rằng chúng ta không muốn nói chuyện với họ.
Otome games that are released on console and handheld platforms contain no pornographic content, as companies such as Sony and Nintendo do not allow it.
Otome game được phát hành trên console và các hệ máy cầm tay không chứa nội dung khiêu dâm, các công ty như Sony và Nintendo không cho phép điều này.
It was one of the first handheld cell phones, when compared to earlier models.
Nó là một trong những điện thoại nhỏ gọn đầu tiên, khi so sánh với những điện thoại trước đó.
The console supports online gaming for a small number of games via a GameCube broadband or modem adapter and can connect to a Game Boy Advance with a link cable, which allows players to access exclusive in-game features using the handheld as a second screen and controller.
Giao diện điều khiển hỗ trợ chơi game trực tuyến cho một số lượng nhỏ trò chơi thông qua bộ điều hợp băng thông rộng hoặc modem và kết nối với Game Boy Advance qua cáp liên kết, cho phép người chơi truy cập các tính năng độc quyền trong trò chơi (Chẳng hạn như sử dụng thiết bị cầm tay làm màn hình thứ hai và bộ điều khiển Hoặc mở khóa nội dung bổ sung trong các trò chơi được chọn).
The first handheld walkie-talkie was the AM SCR-536 transceiver from 1941, also made by Motorola, named the Handie-Talkie (HT).
Thiết bị cầm tay máy bộ đàm đầu tiên là máy thu phát AM SCR-536 cũng do Motorola sản xuất vào năm 1951, với tên là Handie-Talkie (HT).
For larger, more critical machines where safety implications, production interruptions (so-called "downtime"), replacement parts, and other costs of failure can be appreciable (determined by the criticality index), a permanent monitoring system is typically employed rather than relying on periodic handheld data collection.
Đối với các máy (quay) lớn hơn, quan trọng hơn, nơi có các yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, gián đoạn sản xuất (gọi là "thời gian ngừng hoạt động"), thiết bị thay thế và các chi phí khác (được xác định bởi chỉ số nghiêm trọng), một hệ thống giám sát cố định lâu dài sẽ được sử dụng thay vì dựa vào các thiết bị cầm tay thu thập dữ liệu định kỳ.
Forty percent of the film was shot with handheld cameras, and the modest budget meant the film was shot quickly over seventy-two days.
Bốn mươi phần trăm các cảnh được quay bằng máy quay cầm tay, và kinh phí khiêm tốn cũng khiến bộ phim chỉ được quay gấp trong vòng bảy mươi hai ngày.
Time and motion data can be captured with a common stopwatch, a handheld computer or a video recorder.
Dữ liệu thời gian và chuyển động có thể được ghi lại bằng đồng hồ bấm giờ thông thường, máy tính cầm tay hoặc máy quay video.
For example, FamilySearch is a collection of records, resources, and services easily accessible with personal computers and a variety of handheld devices, designed to help people discover and document their family history.
Ví dụ, FamilySearch là một hệ thống sưu tầm các hồ sơ, tài liệu và dịch vụ dễ truy cập với máy vi tính cá nhân và nhiều loại thiết bị cầm tay, nhằm giúp mọi người khám phá và lưu giữ lịch sử gia đình của họ.
I got handheld or dashboard mountable.
loại cầm tay và để bàn.
Alternatively, two Joy-Con, motion-sensitive controllers comparable to the Wii Remotes, can be slotted onto the sides of the Console so the unit can be played as a handheld.
Ngoài ra, hai chiếc Joy-Con, là bộ điều khiển nhạy cảm chuyển động có thể so sánh với Wii Remote, được đặt ở hai bên của Switch để thiết bị có thể được chơi dưới dạng cầm tay.
Age of Empires: The Age of Kings is a turn-based strategy video game developed by Backbone Entertainment and published by Majesco Entertainment for the Nintendo DS handheld video game console.
Age of Empires: The Age of Kings là một chiến lược trò chơi theo lượt được phát triển bởi Backbone Entertainment và xuất bản của Majesco cho Nintendo DS cầm tay video trò chơi giao diện điều khiển.
But there they might have to use handheld implements.
Tuy nhiên, để cày ở những nơi như thế, họ phải sử dụng công cụ bằng tay.
QVGA displays were most often used in mobile phones, personal digital assistants (PDA), and some handheld game consoles.
Màn hình QVGA được sử dụng thường xuyên nhất trong điện thoại di động, trợ lý kỹ thuật số cá nhân (PDA), và một số trò chơi cầm tay.
Sonos previously offered 2 dedicated handheld controllers.
Trước đây, Sonos cung cấp 2 bộ điều khiển cầm tay chuyên dụng.
In the 1990s and 2000s, a number of handheld games used cartridges, which enabled them to be used to play many different games.
Trong những năm 1990 và 2000, một số trò chơi trên hệ này đã sử dụng hộp ROM, cho phép máy cầm tay có thể chơi nhiều trò khác nhau.
Initially handheld AR employed fiducial markers, and later GPS units and MEMS sensors such as digital compasses and six degrees of freedom accelerometer–gyroscope.
Ban đầu, cầm tay AR làm việc chuẩn đánh dấu, và sau đó GPS đơn vị và quà tặng sôi nổi cảm biến như kỹ thuật số la bàn và sáu độ của tự do tốc–con quay hồi chuyển.
Samsung Electronics announced support of USB 3.0 with its ARM-based Exynos 5 Dual platform intended for handheld devices.
Samsung Electronics đã công bố hỗ trợ USB 3.0 với nền tảng Exynos 5 Dual dành cho các thiết bị cầm tay.
Technology has expanded, and almost everyone has access to handheld devices that can capture the attention of the human family of God for both great good and unconscionable ill.
Công nghệ đã phát triển, và hầu như mọi người đều tiếp cận với các thiết bị điện tử cầm tay mà có thể thu hút được sự chú ý của gia đình nhân loại của Thượng Đế với cả mục đích tốt lẫn tà ác.
It is the fourth installment in The Legend of Zelda series, and the first for a handheld game console.
Đây là tựa game thứ tư của dòng game The Legend of Zelda và là bản đầu tiên trên nền hệ máy cầm tay.
" Cloud computing will allow handheld devices to be more compact and efficient while making them tremendously more useful and powerful , " Asmundson said .
" Điện toán đám mây sẽ cho phép các thiết bị cầm tay nhỏ gọn và hiệu quả hơn trong khi vẫn làm cho chúng hữu ích và mạnh mẽ hơn " Asmundson đã cho biết

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handheld trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.