handful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handful trong Tiếng Anh.
Từ handful trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khó chịu, dúm, một nhúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handful
người khó chịunoun You're fearless and you take risks and that makes you a handful just like I was. Con đang sợ hãi và chấp nhận rủi ro và nó khiến con trở thành một người khó chịu giống bố khi xưa. |
dúmnoun Nobody will know you're Frank, except us on the team, and a handful of the guards. Sẽ không ai biết anh là Frank, trừ đội ta, và 1 dúm lính canh. |
một nhúmnoun You take a handful of the shavings, point your thumb at your mouth and squeeze. Sau đó lấy một nhúm mẩu bào bằng ngón tay, cho vào miệng và vắt. |
Xem thêm ví dụ
He needs boundaries and a strong hand. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
And put your hands on the wheel where l can see them. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
These poor people’s lives are completely out of their hands. Kết quả là đời sống của dân chúng rất khổ sở. |
18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
I got way too much time on my hands. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
I am just the hand of gods Ta chỉ thay trời hành đạo thôi |
cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?” - Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát? |
I can see my hands and my feet. Tôi có thể nhìn thấy tay và chân của mình. |
The lid itself is so heavy that it takes two hands to lift. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
It must not fall into evil hands! Đừng bao giờ để nó rơi vào tay quỷ dữ!" |
All hands, make sail. Tất cả, chuẩn bị lên đường. |
Reading goes hand in hand with recognition. Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
He chuckled to himself and rubbed his long, nervous hands together. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Frank Wilson had written a book called " The Hand. " Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Revelation —Its Grand Climax At Hand! Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
My hand is at risk here. Tay tôi đang gặp nguy cơ |
I take Long Boret's hands and tell him what a brave thing he has done for his country and that I admire him for it. Tôi nắm lấy tay của Long Boret và nói rằng công việc dũng cảm mà ông đã làm cho đất nước của mình và tôi ngưỡng mộ ông vì điều đấy. |
Show him your hands, Augustine. Cho ông ấy xem tay đi, Augustine. |
Ezekiel’s prophecy reveals two factors —first, Jehovah’s guiding hand and, second, Gog’s evil motives. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
D.C. power player with his hand in almost every government organization. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.