handcuff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handcuff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handcuff trong Tiếng Anh.

Từ handcuff trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoá tay, xích tay, còng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handcuff

khoá tay

verb

xích tay

verb

còng

noun

I had plastic handcuffs when I was three.
Tôi đã có còng nhựa khi mới lên ba.

Xem thêm ví dụ

I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
I had plastic handcuffs when I was three.
Tôi đã có còng nhựa khi mới lên ba.
No, you're more useful to me on the Hill than in handcuffs.
Ở điện Capitol, anh có ích với tôi hơn là trong nhà đá.
Will you take these handcuffs off me?
mở còng ra cho tôi được chưa?
Carson finds her and escorts her back to her seat in handcuffs.
Carson tìm thấy cô và đưa cô về chỗ ngồi.
I had to handcuff Monica to the bed when she was pregnant with Carl.
Bố đã phải còng tay Monica vào giường khi bà ấy mang thai Carl.
The ideal person's in the back of a car in handcuffs.
Người lý tưởng nhất đang ở sau xe cảnh sát và bị còng tay.
I mean, they thought I might be trying to plant an explosive, and they investigated that possibility for an hour and a half, but I was never put in handcuffs, I was never taken to a jail cell.
Ý tôi là, họ nghĩ tôi có thể đang mưu tính đặt bom, và họ điều tra khả năng đó suốt một tiếng rưỡi đồng hồ, nhưng tôi không bao giờ bị còng tay, cũng không bao giờ bị tống giam.
The policeman who arrested us was sympathetic and did not handcuff us for the trip to the police station.
Viên cảnh sát bắt chúng tôi thông cảm và không còng tay chúng tôi khi giải xuống bót cảnh sát.
On June 26, 2013, Hernandez was taken from his home in handcuffs and into police custody.
Vào ngày 26 tháng 6 năm 2013, Hernandez bị cảnh sát đưa ra khỏi nhà và bị còng tay và giam giữ trong nhà tù.
You let them handcuff you?
Anh để họ còng tay à?
Use Cuddy's handcuffs.
Dùng còng tay của Cuddy ấy.
Soldiers took him in handcuffs.
Binh lính đã còng tay anh ấy.
Have you seen many guys with nothing to say after two days in handcuffs?
Anh đã từng thấy được bao nhiêu gã bị còng 48 tiếng mà không khai gì hết?
With handcuffs.
Với cái còng tay.
The handcuffs were like wire - very tight.
Còng tay như trói, xiết rất chặt.
David is in handcuffs, and he has blood on his face and shirt.
David bị còng tay, có máu trên mặt và áo sơ mi của anh..
8 It is an iron ayoke, it is a strong band; they are the very handcuffs, and chains, and shackles, and fetters of bhell.
8 Đó là một acái ách bằng sắt, đó là một dây trói buộc rắn chắc; đó là những cái còng tay, những dây xiềng xích, những gông cùm của ngục giới.
We tried to handcuff them.
Chúng tôi đã cố còng tay họ lại.
They would see me brought into the visitors’ booths in handcuffs, wearing prisoner’s clothes.
Chúng sẽ nhìn thấy tôi tay bị khoá số 8, bị dẫn vào phòng thăm thân nhân, mặc quần áo tù nhân.
Handcuffs on your mind.
Còng số tám đối với trí não anh.
When they spot him, they knock him out, handcuff him and put him in the trunk of a car.
Đến khi ông ngủ thiếp đi, họ đã làm ông chết ngạt, và sau đó đặt ông vào một chiếc quan tài, đem đi cất giữ tại một nơi nấu rượu.
Put that uniform on and then them handcuffs.
Mặc quân phục vào sau đó còng tay lại.
Court officers began to handcuff the physician as the judge made his final announcements , before leading him away into custody .
Các cảnh sát ở toà án bắt đầu còng tay bác sĩ khi thẩm phán ra tuyên bố cuối cùng trước khi dẫn ông giao cho nhà chức trách .
You're wondering how I got out of a pair of locked handcuffs.
Cô chắc đang thắc mắc vì sao tôi thoát được còng tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handcuff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.