haven't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haven't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haven't trong Tiếng Anh.

Từ haven't trong Tiếng Anh có nghĩa là người nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haven't

người nghèo

abbreviation

Xem thêm ví dụ

"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet."""
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
But you haven't had this.
Nhưng cậu chưa thử qua loại này.
You haven't known him in a long time, Diggle.
Anh biết anh ta lâu đâu, Diggle.
We haven't changed that much.
Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu.
But they still haven't changed their mind about stopping Savage?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
Haven't I seen you in the company of the Galilean?
Chẳng phải tôi đã thấy anh trong nhóm người Galilea đó?
I haven't slept for fucking weeks.
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần.
I haven't seen you in, like, a year.
Chị đã không gặp em suốt..
You haven't?
không cần đâu?
I haven't needed the money since I took Archie's milk money in the third grade.
Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba.
To pick from a list of photos, videos, and apps that you haven't used recently:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
Well, that may not, but you haven't seen my Bênção kick.
Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi.
It's very important that we make sure that we haven't destroyed the pacemaker cells that Katlyn very much needs to keep.
Việc rất quan trọng là chúng tôi phải chắc chắn không hủy những tế bào tạo nhịp tim mà Katlyn rất cần thiết phải giữ.
13 years I haven't seen you, and you're grim.
13 năm tao không gặp ông, và ông tàn nhẫn thật đấy.
No, I haven't seen her since a couple of days.
Không, tôi đã không gặp cổ từ mấy ngày nay.
If we haven't reviewed your edits, you’ll see:
Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy:
Why haven't they done that already'?
Vậy sao chúng chưa làm đi?
Christ, I haven't seen that woman laugh in 30 years.
Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm.
Just like you haven't.
Giống như con.
They strike in the heart of the day and yet they haven't done anything to seek out media attention.
Họ tấn công giữa ban ngày nhưng họ không làm gì để cho truyền thông chú ý.
And they're still with us, and you haven't solved them, and I haven't heard anybody here speak to that.
Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy
But I haven't just escaped from China.
Nhưng tôi không trốn thoát khỏi Trung Hoa.
Well, what we've seen is the creation, in places like Iraq and Afghanistan, of democratic systems of government which haven't had any of those side benefits.
Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan.
Haven't seen anyone pass by recently, have you?
Gần đây có thấy ai đi ngang qua không?
People talk about sex all the time like it's no big deal but when you haven't done it, when you're a virgin, it is a big deal.
Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haven't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.