foggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foggy trong Tiếng Anh.

Từ foggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sương mù, không rõ rệt, lờ mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foggy

có sương mù

adjective (obscured by mist or fog)

It was dark and foggy, and I was shivering as I walked in the freezing rain.
Đêm hôm đó trời tối mịt, có sương mù và mưa, tôi vừa đi vừa run cầm cập.

không rõ rệt

adjective

lờ mờ

adjective

Xem thêm ví dụ

Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe.
Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng.
It can get real foggy down there.
Có thể sẽ rất nguy hiểm đấy.
In foggy circumstances, we are forced to decide how far away from us an object is, based solely upon visual stimulus which is impaired by the fog.
Trong tình huống sương mù, chúng ta buộc phải xác định khoảng cách tới một vật thể chỉ bằng các tác nhân kích thích hình ảnh mà đã bị làm suy yếu bởi sương mù.
Foggy, Foggy, Foggy.
Foggy, Foggy, Foggy.
She is the daughter of Elsie Foggie Long and Charley Long, sharecroppers with a tenth and third grade education, respectively, and the fourth child in a family of six children.
Bà là con gái của Elsie Foggie Long và Charley Long, và là đứa con thứ tư trong một gia đình có sáu người con.
No, I trust Ben as much as I do you or Foggy, Matt.
Tôi tin Ben như tôi tin anh hay Foggy, Matt.
Even as he dropped the fang and watched his own blood soaking his robes, his vision went foggy.
Ngay khi buông chiếc răng nanh ra và nhìn thấy dòng máu thấm loang vào tấm áo chùng của mình, mắt Harry đã mờ đi.
Bit foggy, yeah.
Chút sương mù, yeah.
Oh, come on, Foggy, you think we're gonna trip this guy up with a deposition?
Thôi mà, Foggy, cậu nghĩ ta có thể hạ ngục hắn chỉ với bằng chứng?
It's not the apartment, Foggy.
Không phải là cái căn hộ, Foggy.
On average, the city experiences 146 days of precipitation a year, with many cloudy and foggy days, averaging 206 cloudy days a year.
Trung bình, thành phố trải qua 146 ngày mưa mỗi năm, với nhiều ngày có nhiều mây và sương mù, trung bình 206 ngày có mây mỗi năm.
Signal detection theory (SDT) is used when psychologists want to measure the way we make decisions under conditions of uncertainty, such as how we would perceive distances in foggy conditions or during eyewitness identification.
Lý thuyết phát hiện tín hiệu (SDT) được dùng khi các nhà tâm lý học muốn đo cách mà chúng ta đưa ra quyết định dựa trên những điều kiện không chắc chắn, chẳng hạn cách mà chúng ta nhận diện ra (dự đoán) khoảng cách trong điều kiện sương mù.
I'm sorry, Foggy.
Tôi xin lỗi, Foggy.
Those ships patrolled the foggy, cold North Atlantic until returning to Little Placentia Bay, Newfoundland on 11 October, anchoring during a fierce gale that lashed the bay with high winds and stinging spray.
Những chiếc tàu chiến này tuần tra tại vùng biển sương mù giá lạnh Bắc Đại Tây Dương cho đến khi quay về vịnh Little Placentia, Newfoundland vào ngày 11 tháng 10, thả neo tại đây trong khi một cơn cuồng phong thổi tạt qua vịnh với gió mạnh và mưa to.
You and Foggy, you're the only good things in my life right now.
Anh và Foggy là những điều tốt đẹp duy nhất trong cuộc sống của tôi bây giờ.
On a very foggy day, we went for a walk...
Trong một ngày sương mù dày đặc, chúng tôi đã đi dạo...
It requires only a change in consciousness, and that can be any one or a number of symptoms, including feeling foggy, feeling dizzy, hearing a ringing in your ear, being more impulsive or hostile than usual.
Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường.
It's not about that, Foggy.
Không phải như thế, Foggy.
I know how you feel about what I do, Foggy.
Tôi biết cậu nghĩ sao về việc tôi làm, Foggy ạ.
Wait, Foggy.
Khoan, Foggy.
What do you think's gonna happen if I give up now, Foggy?
Cậu nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu tôi dừng lại bây giờ, hả Foggy?
You're not my priest, Foggy... who you might have met if you'd shown up for Ben's funeral.
Cậu đâu phải thầy tu của tôi, Foggy... người mà chắc cậu sẽ gặp nếu đến đám tang của Ben ấy.
For the majority of Catholic churchgoers, the idea of Limbo has always been somewhat foggy.
Đối với đại đa số những người đi nhà thờ Công giáo, ý niệm về U Linh Giới luôn mơ hồ.
Hey, hey, Foggy.
Này, Foggy.
Early in the foggy morning of 10 June, with Lieutenant Commander Elliot M. Brown in command, she made two separate attacks on radar contacts which were believed to be submarines.
Sáng sớm buổi sáng 10 tháng 6 đầy sương mù, dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân Elliot M. Brown, Frazier thực hiện hai đợt tấn công riêng biệt vào những tín hiệu trên màn hình radar được cho là của một tàu ngầm đối phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.