go for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go for trong Tiếng Anh.

Từ go for trong Tiếng Anh có nghĩa là tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go for

tấn công

verb

Oh, with the teachers who go for the students?
Với những giáo viên tấn công học sinh?

Xem thêm ví dụ

Please go for him.
ông ta hãy đi đi.
Come on, let's go for a ride.
Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút.
He's going for it!
Anh ta chạy theo nó
I'm going for a pee.
Anh phải đi tiểu.
Let's go for a drive.
Hãy đi một vòng.
I think I'll go for a walk.
Ta muốn đi dạo một chút.
That's why in negotiations, often, when things get tough, people go for walks in the woods.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
( WHlSPERS ) Go for the Rathbone.
Về cho Rathbone này.
But family, education, skills, age, you don't have anything going for you.
Còn gia thế, trình độ, năng lực, tuổi tác của cô chẳng có gì nổi bật.
Chief won't go for it.
Chỉ huy sẽ không cho phép.
And when the weather allows, we go for a ride on our bikes.”
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
Man, if she makes you happy, go for it.
Anh bạn, nếu cô ấy làm anh hạnh phúc... thì đừng lưỡng lự nữa.
Why don't you and I go for a walk and talk about this, alone?
Tôi cậu và tôi không ra ngoài nói chuyện riêng nhỉ?
Then he'll go for the VIP Course.
Và rồi anh ta sẽ đòi được gặp VlP.
He's going for the safe.
Kẻ đó đang tới chỗ két sắt.
Businesses going for a VAR model have to develop a VAR network.
Các doanh nghiệp đi theo mô hình VAR phải phát triển mạng lưới VAR.
She's no fast, but she's sweet and can go for days.
Nó chạy không nhanh, nhưng nó rất hiền và có thể chạy liên tục trong suốt nhiều ngày.
We need to go for more research funding.
Chúng ta cần tài trợ cho nghiên cứu nhiều hơn nữa.
He's going for your office.
Hắn đột nhập vào phòng ông.
Renewable energy is 27 percent of our total, going for 100 percent.
Năng lượng tái tạo chiếm 27% trên tổng 100%.
You used to go for vamps, then?
Anh thường đi với đồ lẳng lơ à?
We're go for takeoff.
Tôi đang chuẩn bị cất cánh.
I'm gonna go for a drive.
Anh ra ngoài hóng mát.
Go for the stairs!
Leo thang đi.
Go for it, Fung.
A Phong cố lên

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.