hematology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hematology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hematology trong Tiếng Anh.

Từ hematology trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyết học, Huyết học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hematology

huyết học

noun

Huyết học

noun (study of blood, the blood-forming organs, and blood diseases)

Xem thêm ví dụ

It also provides applications for cancer, infection, regeneration, and hematology researches.
Nó cũng cung cấp các ứng dụng cho ung thư, nhiễm trùng, tái tạo, và nghiên cứu huyết học.
Available from: Hematology.
Bản mẫu:Hematology
CD10 is of use in hematological diagnosis since it is expressed by early B, pro-B and pre-B lymphocytes, and by lymph node germinal centers.
CD10 được sử dụng trong chẩn đoán huyết học vì nó được thể hiện bởi các tế bào B sớm, pro-B và pre-B (tiền B), và ở tâm phôi ở hạch bạch huyết.
The group 2 (CD1d) ligand alpha-galactosylceramide is currently in phase I clinical trials for the treatment of advanced non-hematologic cancers.
Nhóm 2 (CD1d) phối tử alpha-galactosylceramide hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I để điều trị các ca ung thư phi huyết học đang phát triển.
According to the newspaper, the doctors at Percy hospital suspected, from Arafat's arrival, grave lesions of the liver responsible for an alteration of the composition of the blood; Arafat was therefore placed in a hematology service.
Theo tờ báo, các bác sĩ tại bệnh viện Percy đã nghi ngờ, từ khi Arafat được đưa tới nơi, về những thương tổn nghiêm trọng với gan dẫn tới sự thay đổi trong thành phần máu; vì thế Arafat đã được đặt nằm trong khoa huyết học.
In the case of hematological malignancies such as chronic leukemias, white blood cell counts may be high enough to cause leukostasis and "sludging" in the capillaries (acute leukemias have a more variable white cell count whereas chronic has a typically higher white cell count).
Trong trường hợp các bệnh huyết học ác tính như bệnh bạch cầu mạn tính, số lượng tế bào bạch cầu quá cao có thể gây tắc mạch do tăng bạch cầu và tăng độ nhớt của máu (bệnh bạch cầu cấp có số lượng bạch cầu biến đổi trong khi mạn tính thường có số lượng bạch cầu cao hơn).
List of hematologic conditions Novacek G (2006).
Danh sách các tình trạng huyết học ^ a ă â b c d Novacek G (2006).
Now, as I was training in clinical medicine and hematology and oncology and stem-cell transplantation, what we had instead, cascading through the regulatory network at the FDA, were these substances: arsenic, thalidomide, and this chemical derivative of nitrogen mustard gas.
Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt.
After obtaining his doctorate in 1882, he worked at the Charité in Berlin as an assistant medical director under Theodor Frerichs, the founder of experimental clinical medicine, focusing on histology, hematology and color chemistry (dyes).
Sau khi tốt nghiệp tiến sĩ năm 1882, ông làm việc tại Charité ở Berlin với tư cách là trợ lý y tế của Theodor Frerichs, người sáng lập ra y học lâm sàng thực nghiệm, tập trung vào mô học, huyết học và hóa học màu (thuốc nhuộm).
Blood—hematologic disorder—hemolytic anemia (low red blood cell count), leukopenia (white blood cell count<4000/μl), lymphopenia (<1500/μl), or low platelet count (<100000/μl) in the absence of offending drug; sensitivity = 59%; specificity = 89%.
Bệnh huyết học—thiếu máu do tan huyết (số lượng hồng cầu thấp) hoặc giảm bạch cầu (số lượng bạch cầu <4000/μl), giảm lympho (<1500/μl) hoặc giảm tiểu cầu (<100000/μl) dù không có tác dụng của thuốc; độ nhạy = 59%; độ đặc hiệu = 89%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hematology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.