hemorrhage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hemorrhage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemorrhage trong Tiếng Anh.

Từ hemorrhage trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuất huyết, sự chảy máu, sự xuất huyết, chảy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hemorrhage

xuất huyết

verb

Intraventricular hemorrhage is bleeding in the brain .
Xuất huyết não thất là dạng xuất huyết não .

sự chảy máu

noun

sự xuất huyết

noun

Yes, but the hemorrhaging...
Vâng, nhưng sự xuất huyết...

chảy máu

verb

And , it obviously also helps to reduce post-partum hemorrhage immediately after birth and bleeding .
Và rõ ràng nó còn giảm chảy máu và giảm xuất huyết lập tức sau khi sinh .

Xem thêm ví dụ

Beginning in October 2004 and continuing into 2005, Uige Province was the centre of an outbreak of Marburg hemorrhagic fever, a disease closely related to Ebola.
Từ tháng 10 năm 2004 đến năm 2005, tỉnh này là trung tâm bùng phát của sốt xuất huyết Marburg, một bệnh có quan hệ gần gũi với bệnh Ebola.
While my mother hemorrhaged to death during childbirth, Hassan lost his less than a week after he was born.
Trong khi mẹ tôi băng huyết chết khi sinh tôi, Hassan lại mất mẹ lúc sinh ra chưa được một tuần.
On the morning of the hemorrhage, I could not walk, talk, read, write or recall any of my life.
Vào sáng cái ngày bị xuất huyết não, Tôi không thể đi, nói, đọc, viết hoặc nhớ lại bất kỳ cái gì của cuộc sống tôi.
Massive hemorrhage.
Xuất huyết nặng.
On November 25, 1994, Morita stepped down as Sony chairman after suffering a cerebral hemorrhage while playing tennis.
Vào ngày 25/11/1994, Morita tuyên bố quyết định rời chiếc ghế chủ tịch Sony sau khi trải qua cơn tai biến mạch mãu não khi chơi tennis.
(Hemorrhage or impotence, for example)
(ví dụ, xuất huyết hay liệt dương)
She's been hemorrhaging.
Cô ta bị xuất huyết.
The expansion of your visual blind spot in exchange for eliminating the small possibility of a fatal brain hemorrhage?
Hay mở rộng điểm mù thị giác, đổi lại khả năng nhỏ về việc mắc xuất huyết não gây chết người có thể được loại trừ?
Antigenic relatedness is however close to many other strains including the Omsk hemorrhagic fever (OHF) and birds from Siberia have been found to show an antigenic response to KFD virus.
Tuy nhiên, liên quan đến kháng nguyên là rất gần với nhiều dòng khác bao gồm sốt xuất huyết Omsk (OHF) và các loài chim từ Siberia đã cho thấy phản ứng kháng nguyên đối với virus KFD.
Mrs. Kimble's skull fracture caused a massive hemorrhage to the brain.
Bà Kimble bị gãy cổ gây ra xuất huyết não
Gee, that'd scare Mom into a green hemorrhage.
Chúa ơi, chuyện này sẽ làm mẹ tôi sợ xanh mặt.
They all had hemorrhagic smallpox.
Họ đều mắc đậu mùa thể xuất huyết.
However, my condition worsened, and after a massive pulmonary hemorrhage, I was transferred to the Iráklion hospital.
Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion.
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage .
Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi .
She writes: “I went through a traumatic period in my life when some close friends left the congregation and, at the same time, my father suffered a brain hemorrhage.
Chị viết: “Tôi từng trải qua một giai đoạn đau buồn khi một số bạn thân rời bỏ hội thánh, cùng lúc ấy cha tôi bị xuất huyết não.
Two and a half weeks after the hemorrhage, the surgeons went in, and they removed a blood clot the size of a golf ball that was pushing on my language centers.
Hai tuần rưỡi sau tai biến, những nhà phẫu thuật đến và lấy ra cục máu đông bằng cỡ quả bóng golf ở trung tâm ngôn ngữ của tôi.
PVL is thought to be caused by severe intraventricular hemorrhaging ( bleeding in the brain ) .
Người ta cho rằng PVL gây ra do xuất huyết não thất nặng ( xuất huyết não ) .
Yes, but the hemorrhaging...
Vâng, nhưng sự xuất huyết...
In the meantime, for 45 minutes, the hemorrhage is getting bigger in my left hemisphere.
Trong lúc đó, với 45 phút, khối xuất huyết đã lớn dần lên trong não trái của tôi.
Preemies, if they survived, apparently incurred high rates of brain hemorrhages and cerebral palsy.
Những đứa trẻ sinh non, nếu chúng sống sót, thường có một tỷ lệ cao mắc chứng xuất huyết não và bại não.
While their use is recommended in clinical practice guidelines, they are only moderately effective in predicting bleeding risk and don't perform well in predicting hemorrhagic stroke.
Mặc dù việc sử dụng chúng được khuyến cáo trong hướng dẫn lâm sàng, chúng chỉ có hiệu quả khi dự đoán nguy cơ chảy máu và không hoạt động tốt trong dự báo đột quỵ hem xuất huyết.
That would be a hemorrhagic stroke.
Đó là đột quỵ chảy máu não.
Rumor is they are hemorrhaging cash.
Có tin đồn là họ đang bị rút cạn tiền.
A 2007 study found that in women, air pollution is not associated with hemorrhagic but with ischemic stroke.
Một nghiên cứu năm 2007 cho thấy ở phụ nữ, ô nhiễm không khí không liên quan đến xuất huyết nhưng bị đột qu is thiếu máu cục bộ.
Ribavirin, also known as tribavirin, is an antiviral medication used to treat RSV infection, hepatitis C, and viral hemorrhagic fever.
Ribavirin, hay còn được gọi là tribavirin, là một loại thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm RSV, viêm gan C và sốt xuất huyết do virus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemorrhage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.