hemp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hemp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemp trong Tiếng Anh.

Từ hemp trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây gai dầu, gai dầu, dây thắt cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hemp

cây gai dầu

noun

gai dầu

noun (Cannabis sativa)

dây thắt cổ

noun

Xem thêm ví dụ

In North America, cannabis, in the form of hemp, was grown for use in rope, clothing and paper.
Tại Bắc Mỹ, cannabis dưới dạng gai dầu, được trồng để sản xuất chão, quần áo và giấy.
More hemp houses -- it's a theme in Japan, apparently.
Thêm các căn nhà bằng cây gai- 1 đề tài tại Nhật
Less important, sprouts and hemp.
Ít quan trọng hơn là giá và rau cỏ.
It has a bell tower decorated with hemp plants, the symbol of Canavese.
Nó có một tháp chuông được trang trí hình ảnh cây gai dầu, biểu tượng của Canavese.
A hull using 5,000 kg of hemp fibre pykrete was frozen in a coldstore, then launched in Portsmouth Harbour for a planned trip across the Solent to Cowes.
Một thân tàu sử dụng 5.000 kg pykrete sợi gai dầu đã được đông lạnh trong một kho lạnh, sau đó được đưa ra tại Portsmouth cho một chuyến đi theo kế hoạch qua Solent to Cowes.
This is an inflatable hemp house.
Đây là 1 ngôi nhà bằng sợi gai có thể bơm phồng.
Dutch Cannabis researcher E.P.M. de Meijer and coworkers described some of their RAPD studies as showing an "extremely high" degree of genetic polymorphism between and within populations, suggesting a high degree of potential variation for selection, even in heavily selected hemp cultivars.
Nhà nghiên cứu Cannabis người Hà Lan E.P.M. de Meijer cùng cộng tác viên đã mô tả một vài nhiên cứu RAPD của họ như là chỉ ra một mức độ "cực cao" của tính đa hình di truyền giữa và trong các quần thể, gợi ý rằng một mức độ cao sự biến đổi tiềm năng cho chọn lọc, thậm chí trong các giống gai dầu được chọn lọc kỹ.
For trading, the Neutral people made a living by growing tobacco and hemp to trade with the Iroquois, utilizing animal paths or warpaths to travel and move goods across the state.
Để buôn bán, người dân Trung lập kiếm sống bằng cách trồng thuốc lá và cây gai dầu để giao dịch với người Iroquois, sử dụng các con đường hoặc động vật để đi lại và di chuyển hàng hóa trên toàn tiểu bang.
It is an isomer of α-linolenic acid, which is a polyunsaturated n−3 (omega-3) fatty acid, found in rapeseed canola oil, soybeans, walnuts, flax seed (linseed oil), perilla, chia, and hemp seed.
Nó là một đồng phân axit α-linolenic, một axit béo n-3 (omega-3) không no, được tìm thấy trong dầu canola hạt cải dầu, đậu nành, óc chó, hạt lanh (dầu hạt lanh), perilla, chia và hạt cây gai dầu.
They were dressed "in costumes of linen cloth sewn onto their bodies and soaked in resinous wax or pitch to hold a covering of frazzled hemp, so that they appeared shaggy & hairy from head to foot".
Họ mặc quần áo "trong trang phục bằng vải lanh được may trên cơ thể và ngâm trong sáp hoặc sân bằng nhựa để giữ một cây gai dầu, để chúng có vẻ xù xì và lông từ đầu đến chân".
Matra reasoned that the country was suitable for plantations of sugar, cotton and tobacco; New Zealand timber and hemp or flax could prove valuable commodities; it could form a base for Pacific trade; and it could be a suitable compensation for displaced American Loyalists.
James Matra trình bày rằng: quốc gia này thích hợp đối với các đồn điền mía, bông và thuốc lá; gỗ New Zealand và gai hoặc lanh có thể trở thành các hàng hóa có giá trị; nó có thể tạo thành một căn cứ cho mậu dịch Thái Bình Dương; và nó có thể là một sự đền bù phù hợp cho những người Mỹ trung thành với Đế quốc phải chuyển cư.
Always uses top-grade hemp, Schmidt does.
Lão Schmidt luôn dùng dây thừng hảo hạng.
ALA is an omega-3 fatty acid found in seeds (chia, flaxseed, hemp, see also table below), nuts (notably walnuts), and many common vegetable oils.
ALA là một axit béo omega-3 được tìm thấy trong các loại hạt (chia, hạt lanh, cây gai dầu, xem thêm ở bảng bên dưới), quả hạch (đặc biệt là quả óc chó), và các loại dầu thực vật phổ biến.
GLA is also found in varying amounts in edible hemp seeds, oats, barley, and spirulina.
GLA cũng được tìm thấy với số lượng khác nhau trong hạt ăn được, yến mạch, lúa mạch, and spirulina.
The Salters' Livery Company tells us that "some of the members who were salt traders were also 'Drysalters' and dealt in flax, hemp, logwood, cochineal, potashes and chemical preparations."
Công ty Gan của Salters nói với chúng tôi rằng "một số thành viên là những người buôn bán muối cũng là 'Drysalters' và xử lý hạt lanh, cây gai dầu, gỗ cây, cây xương rồng, bồ tạt và các chế phẩm hóa học."
For instance, a hanbok that is made of plant fibers such as ramie or hemp has good ventilation, which helps keep the wearer cool during summer, even though the hanbok covers most of the body.
Chẳng hạn, một bộ hanbok may bằng sợi cây như gai dầu rất thông gió làm cho người mặc thấy mát vào mùa hè, mặc dù hanbok bao phủ hầu hết thân người.
At first, Americans had an edge over their British competitors, because they offered good prices for Philippine exports like hemp, sugar, and tobacco.
Lúc đầu, người Mỹ đã có một lợi thế hơn đối thủ cạnh tranh Anh của họ tại Manila, cho họ được cung cấp giá tốt cho xuất khẩu của Philippines như cây gai dầu, đường, và thuốc lá.
L'll need about 500 feet of two-ounce hemp twine, four bottles of gin...
Mười bốn mét rưỡi. Vậy thì tôi sẽ cần 150 mét dây gai, bốn chai rượu gin...
No, they are diamond, filled with a throbbing, savage and hemped-up energy.
Không, chúng là máy phát điện tràn ngập nguồn năng lượng mạnh, hoang dại và bị dồn nén.
Colchis was an important region in Black Sea trade – rich with gold, wax, hemp, and honey.
Colchis là một khu vực thương mại quan trọng của khu vực biển Đen, phong phú với vàng, sáp ong, cây gai và mật ong.
My bowels were replaced with hemp.
Và họ thay ruột tôi bằng ống nước đó.
Nets made of hemp, jute or nylon are attached to the back of the goalposts and crossbar.
Lưới làm bằng sợi đay, cây gai dầu hoặc nylon được gắn vào mặt sau của trụ khung thành và xà ngang.
Linnaeus was familiar with European hemp, which was widely cultivated at the time.
Linnaeus biết nhiều về gai dầu châu Âu, là loài cây được trồng phổ biến trong thời gian đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.