henceforth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ henceforth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ henceforth trong Tiếng Anh.

Từ henceforth trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ nay trở đi, từ nay về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ henceforth

từ nay trở đi

adverb

Peter explained that, henceforth, calling on Jehovah’s name would involve something more.
Phi-e-rơ giải thích rằng từ nay trở đi, việc kêu cầu danh Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm nhiều hơn nữa.

từ nay về sau

adverb

Xem thêm ví dụ

It would henceforth limit every human female on Earth capable of bearing children to one.
Nó sẽ lập ra giới hạn từ nay về sau, buộc mỗi phụ nữ trên trái đất chỉ có thể sinh một đứa trẻ thay vì nhiều đứa.
Henceforth I will call nothing fair unless it be her gift to me.
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.
Milady smiled at this thought, for Felton was henceforth her only hope, her only means of salvation.
Nghĩ vậy Milady mỉm cười, bởi từ này Felten chính là nguồn hy vọng duy nhất, phương tiện duy nhất để cứu nàng.
Now being of age and heir apparent, from henceforth, you shall be Crown Prince of Camelot.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
Changes made by the Rothschilds allowed them to insulate their property from local violence: "Henceforth their real wealth was beyond the reach of the mob, almost beyond the reach of greedy monarchs."
Những thay đổi của dòng họ Rothschild cũng khiến tội phạm không thể động đến họ: "Do đó, tài sản thực của họ nằm ngoài tầm tay của bọn trộm cướp, và gần như thoát khỏi sự tham lam của vua chúa.".
“For from henceforth there shall be five in one house divided, three against two, and two against three.
“Vì từ nay về sau, nếu năm người ở chung một nhà, thì sẽ phân ly nhau, ba người nghịch cùng hai, hai người nghịch cùng ba.
The Centre for Bhutan Studies, an independent Bhutanese research centre, in 2002 issued a paper (henceforth the "CBS document") that is the only readily available account from Bhutan of the historical development of the national flag.
Trung tâm nghiên cứu Bhutan vào năm 2002 cho phát hành một bài thuyết trình (sau đây gọi là "văn kiện CBS") là tường thuật sẵn có duy nhất từ Bhutan về lịch sử phát triển của quốc kỳ.
Marlborough and Godolphin, now distanced from Anne, would henceforth have to conform to the decisions of a Whig ministry, while the Tories, sullen and vengeful, looked forward to their former leaders' downfall.
Marlborough và Godolphin, giờ không còn gần gũi với Anne, buộc phải tuân thủ những quyết định của một chính quyền đảng Whig, trong khi những người Tory, thất vọng và mong báo thù, mong chờ sự thất thế của những người lãnh đạo cũ.
(Hebrews 7:26; 9:26) Henceforth, believing mankind had the hope of regaining that perfect human life that Adam had lost. —1 John 2:1, 2.
Ngài đã phó mạng sống thánh khiết và hoàn toàn của ngài để làm giá chuộc cho nhân loại, đây là một sự áp dụng tuyệt vời của nguyên tắc xem máu huyết là thánh khiết (Hê-bơ-rơ 7:26; 9:26).
It all has become a second nature to me; and I feel, like Paul, to glory in etribulation; for to this day has the God of my fathers delivered me out of them all, and will deliver me from henceforth; for behold, and lo, I shall triumph over all my enemies, for the Lord God hath spoken it.
Tất cả những sự việc này đã trở thành một bản năng thứ hai cho tôi; và như Phao Lô, tôi có khuynh hướng muốn hân hoan trong dhoạn nạn; vì cho đến ngày này, Thượng Đế của các tổ phụ tôi đã giải thoát cho tôi khỏi tất cả các hoạn nạn này, và sẽ giải thoát cho tôi từ đây về sau; vì này, và trông kìa, tôi sẽ thắng tất cả các kẻ thù của tôi, vì Đức Chúa Trời đã phán như vậy.
15 Therefore, be ye astrong from henceforth; bfear not, for the kingdom is yours.
15 Vậy nên, từ nay các ngươi hãy amạnh mẽ; bchớ sợ hãi, vì vương quốc là của các ngươi.
16 Wherefore, henceforth live we no more after the flesh; yea, though we once lived after the flesh, yet since we have known Christ, now henceforth live we no more after the flesh.
16 Vậy nên, từ nay chúng tôi không sống theo xác thịt nữa; phải, mặc dù chúng tôi đã từng sống theo xác thịt, nhưng từ khi chúng tôi nhận biết Đấng Ky Tô, từ nay về sau chúng tôi không sống theo xác thịt nữa.
3 Wherefore, I would speak unto you that are of the achurch, that are the bpeaceable followers of Christ, and that have obtained a sufficient chope by which ye can enter into the drest of the Lord, from this time henceforth until ye shall rest with him in heaven.
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng.
"Henceforth ""classical"" Arabic was the language of God."
Từ đó ngôn ngữ Ả Rập “cổ điển” là ngôn ngữ của Thượng Đế.
The playful coloring of the face of Radha has henceforth been celebrated as Holi.
Kể từ đó, màu sắc vui tươi trên mặt Radha đã được kỷ niệm vào ngày Holi.
Henceforth Batumi became the chief Russian oil port in the Black Sea.
Nhờ đó, Batumi trở thành cảng dầu chính của Nga ở Biển Đen.
And as a slave of the LeQuint Dickey Mining Company, henceforth, till the day you die, all day, every day, you will be swinging a sledgehammer, turning big rocks into little rocks.
Và đã là nô lệ của công ty mỏ LeQuint Dickey, nghĩa là từ giờ đến lúc chết, ngày nào cũng như ngày nào, mày sẽ phải vác búa tạ, đập đá to thành đá nhỏ.
Henceforth life in the Empyrean became intolerable to him.
Từ lúc đó, sự lưu cư ở Thiên cung trở thành không thể nào chịu nổi đối với ông ta.
“If ye had known me, ye should have known my Father also: and from henceforth ye know him, and have seen him.
“Ví bằng các ngươi biết ta, thì cũng biết Cha ta; và từ bây giờ các ngươi biết và đã thấy Ngài.
6 And again, verily I say unto you, it is wisdom and expedient in me, that my servant aJohn Johnson whose offering I have accepted, and whose prayers I have heard, unto whom I give a promise of eternal life inasmuch as he keepeth my commandments from henceforth
6 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, đây là sự thông sáng và điều cần thiết đối với ta, là ta đã chấp nhận sự hiến dâng của tôi tớ John Johnson của ta, và ta đã nghe những lời cầu nguyện của hắn, vậy ta ban cho hắn lời hứa về cuộc sống vĩnh cửu nếu từ nay về sau hắn tuân giữ các giáo lệnh của ta—
I suspect that this sister has gained a better perspective and henceforth will be very cautious in deciding which things are necessary and which ones she really can live without.
Tôi nghĩ rằng chị phụ nữ này đã có được một quan điểm tốt hơn và từ đó sẽ rất thận trọng trong việc quyết định những thứ nào là cần thiết và những thứ nào thì chị ấy có thể thật sự sống mà không cần đến.
14 Jesus weeps over Jerusalem and its people and declares: “You will by no means see me from henceforth until you say, ‘Blessed is he that comes in Jehovah’s name!’”
14 Giê-su than khóc cho Giê-ru-sa-lem và những dân thành này, rồi ngài tuyên bố: “Các ngươi sẽ không thấy ta nữa, cho đến lúc các ngươi nói rằng: Phước cho Đấng nhơn danh Chúa mà đến!”
“That we henceforth be no more children, tossed to and fro, and carried about with every wind of doctrine, by the sleight of men, and cunning craftiness, whereby they lie in wait to deceive;
Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa đảo, bị mưu chước dỗ dành làm cho lầm lạc, mà day động và dời đổi theo chiều gió của đạo lạc.
All student organizations are henceforth disbanded.
Tất cả những nhóm, hội, câu lạc bộ học sinh đều phải giải tán.
Also to celebrate the millennium Turbo included a special ticket in 2000 of their albums, with the winners guaranteed a copy of Turbo's new albums henceforth.
Ngoài ra để chào mừng thiên niên kỷ Turbo bao gồm một vé đặc biệt trong năm 2000 của các album, với những người chiến thắng được đảm bảo một bản sao của album mới Turbo của từ đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ henceforth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.