hinterland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinterland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinterland trong Tiếng Anh.

Từ hinterland trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu phương, nội địa, vùng nội địa, vùng xa thành thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinterland

hậu phương

noun

nội địa

noun

So Rome shaped its hinterland
Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình

vùng nội địa

noun

So Rome shaped its hinterland through its appetite.
Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình thông qua khẩu vị.

vùng xa thành thị

noun

Xem thêm ví dụ

After the colony passed into British hands, the settlers spread into the hinterland, taking their language with them.
Sau khi thuộc địa rơi vào tay người Anh, những người định cư lan vào vùng nội địa, mang theo ngôn ngữ của họ.
The company was formally dissolved in 1800 and its colonial possessions in the Indonesian archipelago (including much of Java, parts of Sumatra, much of Maluku, and the hinterlands of ports such as Makasar, Manado, and Kupang) were nationalized under the Dutch Republic as the Dutch East Indies.
Công ty chính thức giải thể vào năm 1800 và các thuộc địa do nó sở hữu tại quần đảo Indonesia (phần lớn Java, nhiều phần Sumatra, phần lớn Maluku, và các vùng đất cảng như Makassar, Manado, và Kupang) bị Cộng hòa Hà Lan quốc hữu hóa và trở thành Đông Ấn thuộc Hà Lan.
It also provided link between Javanese port cities in the northern coast and the rice-growing hinterlands, with shallow vessels transporting rice to the ports to be sold.
Sông cũng là tuyến đường kết nối giữa các thành phố cảng Java ở bờ biển phía bắc và vùng trồng lúa trong nội địa, và là tuyến vận chuyển gạo ra các cảng để bán.
The KMA includes a large suburban hinterland around the urban centres of Kolkata.
KMA bao gồm một vùng xa thành thị ở ngoại ô xung quanh các trung tâm của Kolkata.
Hinterland (2008) Hinterland: Orc Lords (2009) Mosby's Confederacy (2008) Nile Online (2009), a web game in the same vein as Children of the Nile.
Hinterland (2008) Hinterland: Orc Lords (2009) Mosby's Confederacy (2008) Nile Online (2009), một web game cùng phong cách như Children of the Nile. ^ Lee, Garnett (ngày 11 tháng 7 năm 2008).
In 1870, they came to an agreement to define spheres of influence: the Colorados would control Montevideo and the coastal region, the Blancos would rule the hinterland with its agricultural estates.
Năm 1870, họ đã đi đến một thỏa thuận để xác định các lĩnh vực ảnh hưởng: các Colorados sẽ kiểm soát Montevideo và khu vực ven biển, các Blancos sẽ cai trị nội địa với bất động sản nông nghiệp của mình.
The town grew substantially as the kingdom of Kongo expanded and grew, and an ecclesiastical statement of the 1630s related that 4,000-5,000 baptisms were performed in the city and its immediate hinterland (presumably the valleys that surround it), which is consistent with an overall population of 100,000 people.
Thị trấn phát triển mạnh mẽ khi vương quốc Kongo mở rộng và phát triển, và một tuyên bố giáo hội trong những năm 1630 liên quan đến 4.000-5.000 lễ rửa tội được thực hiện trong thành phố và vùng xung quanh, phù hợp với tổng dân số lúc đó là 100.000 người.
The defense wall (muralla) extended from the Ozama River to the Puerta del Conde, which was the entrance to the hinterland and the Western boundary of the city until the late 19th century.
Các bức tường phòng thủ kéo dài từ sông Ozama đến quảng trường Puerta del Conde, tại đó có lối vào trong thành phố và đây là ranh giới phía Tây của thành phố cho đến cuối thế kỷ 19.
Before the road network was built up in the 1930s, a track from Ndola to Kapalala on the Luapula River, and boat transport from there to the Chambeshi River was the principal trade route for the Northern Province, which consequently formed part of Ndola's hinterland.
Trước khi mạng lưới đường bộ được xây dựng vào những năm 1930, một tuyến vận tải từ Ndola đến Kapalala trên sông Luapula, và giao thông vận tải thuyền từ đó đến sông Chambeshi là các tuyến đường thương mại chính cho các tỉnh phía Bắc, do đó hình thành một phần của vùng nội địa Ndola.
A number of small townships developed along coast and in the hinterland.
Một số thị trấn nhỏ phát triển dọc theo bờ biển và trong nội địa.
Nearly three quarters of the population live in urban areas clustered along the Atlantic coast and about 15 million people live in the hinterland.
Gần ba phần tư dân số sống ở các khu đô thị tập trung dọc theo bờ biển Đại Tây Dương và khoảng 15 triệu người sống ở vùng nội địa.
The hinterland is arid and underpopulated, so most of the towns are small and isolated.
Vùng nội địa khô cằn và không có dân cư, vì vậy các thị trấn hầu hết đều nhỏ và cô lập.
The coloured stars represent the major ethnic groups that comprise the Surinamese population: the original Amerindians, the colonising Europeans, the Africans brought in as slaves to work in plantations and the Indians, Javanese and Chinese who came as indentured workers to replace the Africans who escaped slavery and settled in the hinterland.
Các ngôi sao màu này tượng trưng cho những nhóm cư dân chính đã tạo nên cộng đồng dân cư Suriname ngày nay: người bản xứ châu Mỹ, người châu Âu xâm chiếm thuộc địa, người châu Phi đưa sang làm nô lệ trong các đồn điền, người Hindu, Java và Trung Quốc bị đưa sang làm công nhân thay thế cho những người Phi bỏ trốn và định cư trong vùng đất này.
When the area of Menton was part of the Republic of Genoa and later of the Kingdom of Sardinia, Mentonasc was used in all of the coastal area between Monaco and Ventimiglia, and in the hinterland.
Khi khu vực Menton là một phần của Cộng hòa Genova và sau đó của Vương quốc Sardegna, tiếng Menton đã được sử dụng trong tất cả các khu vực ven biển giữa Monaco và Ventimiglia, và cả trong đất liền.
With the news that Theodore had decisively triumphed over Shahin (supposedly leading Shahin to die from depression), the Avars retreated to the Balkan hinterland within two days, never to threaten Constantinople seriously again.
Cùng với những tin tức về việc Theodore đã giành được một chiến thắng quyết định trước Shahin (được cho là nguyên nhân chính khiến Shahin qua đời sau đó vì suy sụp), người Avars đã rút về vùng nội địa Balkan trong vòng hai ngày, và không bao giờ đe dọa Constantinople một cách nghiêm trọng như vậy thêm một lần nào nữa.
From AD 52–54, the apostle Paul lived in Ephesus, working with the congregation and apparently organizing missionary activity into the hinterlands.
Từ năm 52-54 sau Công nguyên, sứ đồ Phaolô đã sống ở Ephesus, làm việc với các giáo đoàn và dường như đã tổ chức hoạt động truyền giáo vào sâu vùng nội địa.
The Portuguese were unable to use it as a base for further expansion into the hinterland, and the trans-Saharan caravans merely shifted their routes to bypass Ceuta and/or used alternative Muslim ports.
Người Bồ Đào Nha đã không thể nào sử dụng được Ceuta như một bàn đạp để tiến sâu vào nội địa, và các đoàn bộ hành xuyên Sahara chỉ đơn thuần chuyển hướng đi của họ khỏi Ceuta hoặc dùng các trạm mậu dịch Hồi giáo khác.
In 1953, Taupo was officially constituted as a borough, but from 1989 it has been administered by the Taupo District Council, the district including both Taupo itself and the surrounding hinterland.
Năm 1953, Taupo chính thức trở thành một đô thị tự quản, nhưng từ năm 1989 thì thuộc quản lý của Hội đồng huyện Taupo, huyện bao gồm thành phố này và vùng phụ cận.
She organized a tour of opera houses in the Argentine hinterland in 1970, and was invited to direct the ballet company in Milan's renowned La Scala.
Cô đã tổ chức một chuyến tham quan các nhà hát opera ở vùng nội địa Argentina vào năm 1970 và được mời làm đạo diễn cho công ty múa ba lê ở La Scala nổi tiếng của Milan.
In the Treaty of Soldin, the Teutonic Order purchased Brandenburg's supposed claim to the castles of Danzig, Schwetz (Świecie), and Dirschau (Tczew) and their hinterlands from the margraves for 10,000 marks on 13 September 1309.
Theo Hiệp ước Soldin, các hiệp sĩ Teuton chiếm lĩnh được Danzig, Schwetz (Świecie), Dirschau (Tczew) và hậu phương của họ từ các bá tước thay cho 1 vạn mark vào ngày 13 tháng 9 năm 1309.
‹ The template Infobox former subdivision is being considered for merging. › The Domini di Terraferma (Venetian: domini de teraferma or stato da tera, literally "mainland domains" or "mainland state") was the name given to the hinterland territories of the Republic of Venice beyond the Adriatic coast in Northeast Italy.
Domini di Terraferma (Venezia: domini de teraferma hoặc stato da tera, nghĩa là "lãnh thổ lục địa" hay "quốc gia lục địa") là tên gọi được đặt cho các vùng lãnh thổ nội địa của nước Cộng hòa Venezia ngoài bờ biển Adriatic ở Đông Bắc Ý.
So Rome shaped its hinterland through its appetite.
Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình thông qua khẩu vị.
It is the largest harbor on the south side of the island and it is surrounded by steep hills which create an enclave that is cut off from its immediate hinterland.
Đây là một bến cảng lớn nhất ở phía nam của hòn đảo và được bao bọc xung qanh bởi những ngọn đồi thẳng dốc tạo thành một vùng riêng biệt tách ly khỏi vùng đất nội địa ngay bên trong duyên hải.
Wealth disparity between East and the Western hinterlands continued to widen by the day, prompting government programs to "develop the West", taking on such ambitious projects such as the Qinghai-Tibet railway.
Sự chênh lệch giàu nghèo giữa phía Đông và phía Tây tiếp tục nới rộng, buộc chính phủ phải đưa ra chương trình "phát triển phía Tây", với các dự án đầy tham vọng như Đường sắt Thanh Hải-Tây Tạng.
Early cosmopolitan Muslims established dominance over the port as an entrepôt of maritime trade, while Arakan, Bengal and Tripura competed for control of the wider hinterland.
Những người theo Hồi giáo đầu tiên đã thiết lập sự thống trị của cảng như một trung tâm buôn bán hàng hải, trong khi Arakan, Bengal và Tripura cạnh tranh để kiểm soát vùng nội địa rộng lớn hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinterland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.