hippocampus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hippocampus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hippocampus trong Tiếng Anh.

Từ hippocampus trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá ngựa, Hồi hải mã, con cá ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hippocampus

cá ngựa

noun

In the amygdala, near the hippocampus.
Trong hạch hạnh, gần với thùy cá ngựa.

Hồi hải mã

noun (part of brain)

The hippocampus is formed of two sheets of cells,
Hồi hải mã được tạo thành từ hai lớp tế bào,

con cá ngựa

noun

and he was fascinated with the seahorse, Hippocampus erectus,
và ông ấy đã bị ấn tượng bởi những con cá ngựa, loài Hippocampus erectus,

Xem thêm ví dụ

Those 174 scored worse on memory tests , regardless of how large their hippocampus was .
174 người này có số điểm rất tệ trong các xét nghiệm trí nhớ , bất kể vùng đồi thị của họ lớn thế nào .
And I took him for a tour of one of the most exciting parts of the brain when it comes to neurogenesis -- and this is the hippocampus.
Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan một trong những phần thú vị nhất của não bộ khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh -- và đây là thuỳ hải mã.
So we'll start with the hippocampus, shown in yellow, which is the organ of memory.
Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus ( hồi hải mã- một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ.
They weren't using smell, they were using the hippocampus, this exquisitely evolved mechanism in the brain for finding things.
Chúng không sử dụng khứu giác, chúng sử dụng hồi hải mã, cơ chế tiến hóa tinh xảo trong bộ não giúp tìm đồ vật.
Now with our system, the cells that are active in the hippocampus in the making of this memory, only those cells will now contain channelrhodopsin.
Giờ với hệ thống của chúng ta, những tế bào hoạt động ở vùng não cá ngựa và chỉ những tế bào có chứa channelrhodopsin
This consolidation occurs with the help of a major part of the brain, known as the hippocampus.
Nó xảy ra nhờ sự giúp đỡ từ một bộ phận quan trọng của não, được biết đến như là thuỳ hải mã.
Now grid cells are found, again, on the inputs to the hippocampus, and they're a bit like place cells.
Các tế bào lưới một lần nữa được tìm thấy tại đầu vào của hồi hải mã, và chúng hao hao giống các tế bào vị trí.
And indeed, on the inputs to the hippocampus, cells are found which project into the hippocampus, which do respond exactly to detecting boundaries or edges at particular distances and directions from the rat or mouse as it's exploring around.
Thực sự thì, ở phần đầu vào của đồi hải mã, các tế bào được tìm thấy mà hướng vào đồi hải mã, phản hồi một cách chính xác để xác định các đường biên hay góc cạnh tại các khoảng cách và hướng cụ thể từ con chuột đó khi mà nó khám phá xung quanh.
So here is what the hippocampus looks like after forming a fear memory, for example.
Đây là hình dáng phần não hình cá ngựa sau khi tạo ra một ký ức đáng sợ chẳng hạn.
In order to become lasting memories, these sensory experiences have to be consolidated by the hippocampus, influenced by the amygdala, which emphasizes experiences associated with strong emotions.
Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ.
In the amygdala, near the hippocampus.
Trong hạch hạnh, gần với thùy cá ngựa.
This area shown here is an area called the hippocampus.
Đây là phần đồi hãi của não.
Through a continuing dialogue between the cortex and hippocampus, it is then repeatedly reactivated, driving its gradual redistribution to long-term storage in the cortex.
Qua các trao đổi liên tục giữa vỏ não và thuỳ hải mã, nó liên tục được tái kích hoạt, làm nó dần dần tái phân bố đến trí nhớ dài hạn ở vỏ não.
And now, you see a section of the hippocampus of a mouse that had a running wheel in its cage.
Và đây, một phần của thuỳ hãi của con chuột có bánh xe chạy bộ trong lồng của nó.
So we think that the effect of diet on mental health, on memory and mood, is actually mediated by the production of the new neurons in the hippocampus.
Vì vậy chúng tôi nghĩ rằng tác động của ăn uống đối với sức khoẻ tinh thần, trí nhớ và tâm trạng, thực chất là tác động trung gian của sự phát sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã.
After having his hippocampus removed, H.M.'s ability to form new short-term memories was damaged, but he was able to learn physical tasks through repetition.
Sau khi thuỳ hải mã của anh ấy bị loại bỏ, khả năng hình thành trí nhớ ngắn hạn của H.M bị tổn thương, nhưng anh ta vẫn có thể học các bài tập thể dục qua sự lặp lại.
And the weeks, months, or even years of sustained corticosteroids that result from chronic stress can damage the hippocampus and decrease your ability to form new memories.
Nhưng nếu xảy ra quá thường xuyên, lượng corticosteroid luôn ở mức cao do căng thẳng mãn tính có thể gây hại cho hồi hải mã và giảm khả năng tạo nên ký ức mới.
Now one brain region that would be robustly active in particular is called the hippocampus, which for decades has been implicated in processing the kinds of memories that we hold near and dear, which also makes it an ideal target to go into and to try and find and maybe reactivate a memory.
Một vùng não hoạt động rất mạnh là phần não hình cá ngựa, mà hàng thập kỷ nay đã được biết đến trong việc xử lý các loại ký ức mà chúng ta trân trọng, cũng làm nó trở thành phần não lý tưởng để đi vào và tìm rồi kích hoạt ký ức nào đó.
So we'll start with the hippocampus, shown in yellow, which is the organ of memory.
Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus (hồi hải mã-một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ.
SR: So here is what the hippocampus looks like after forming a fear memory, for example.
SR: Đây là hình dáng phần não hình cá ngựa sau khi tạo ra một ký ức đáng sợ chẳng hạn.
For example, memories that are formed in times of heightened feeling, or even stress, will be better recorded due to the hippocampus' link with emotion.
Chẳng hạn, trí nhớ được hình thành khi cảm xúc lên cao, thậm chí căng thẳng sẽ được lưu giữ tốt hơn nhờ sự liên kết của thuỳ hải mã với cảm xúc.
Meanwhile, the flood of corticosteroids from stress stimulates your hippocampus, also prompting memory consolidation.
Trong khi đó, corticosteroid tăng do căng thẳng kích thích hồi hải mã, giúp củng cố ký ức.
The hippocampus is formed of two sheets of cells, which are very densely interconnected.
Hồi hải mã được tạo thành từ hai lớp tế bào, các tế bào đó kết nối cực đậm đặc với nhau.
Discussion and review of storylines can be categorized as a form of environmental enrichment which aides in survival of granule cells and glial cells as the hippocampus develops.
Thảo luận và xem xét tình tiết có thể được phân loại như là một hình thức làm giàu môi trường mà các trợ lý trong sự tồn tại của các tế bào hạt nhỏ và các tế bào thần kinh đệm là vùng hippocampus phát triển.
The amygdala prompts your hippocampus to consolidate the stress-inducing experience into a memory.
Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hippocampus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.