hired trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hired trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hired trong Tiếng Anh.

Từ hired trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuê, làm thuê, đánh thuê, để cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hired

thuê

adjective

She hired him as an interpreter.
Cô ta thuê anh ta để làm người phiên dịch.

làm thuê

adjective

I'm not the daughter of your hired help anymore.
Em không còn là con gái của người làm thuê của anh nữa.

đánh thuê

adjective

A small number of mercenaries hired as security by the mines.
Một đội nhỏ lính đánh thuê được thuê làm bảo vệ khu mỏ.

để cho thuê

adjective

Xem thêm ví dụ

She quickly bounced back, however, when she was hired at Liz Claiborne.
Tuy nhiên, bà nhanh chóng hồi phục khi được tuyển vào Liz Claiborne.
I'm so glad I hired you.
Thật mừng là tôi đã thuê cậu.
The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called "The Partners Fund", aimed at hiring new faculty.
Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là "Quỹ Những người bạn" nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy.
rachel and I hired a male nanny.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh.
Rose had been kept away from her mother for the sake of quiet, and a hired girl was taking indifferent care of her.
Rose đã được giữ cách xa để tránh quấy rầy mẹ và một cô gái được mướn để lo cho cô bé.
The pair hired Jay Bentley on bass and Jay Ziskrout on drums and began writing songs.
Bộ đôi thuê Jay Bentley (bass) và Jay Ziskrout (trống) và bắt đầu viết nhạc.
Technology then meant we had to hire a viewing cinema, find and pay for the print and the projectionist.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Look, why don't you hire a gunfighter?
Nghe nè, sao cô không thuê một tay súng?
He was also present for the recording of "The Great Gig in the Sky" (although Parsons was responsible for hiring Torry).
Ông cũng tham gia chỉnh sửa trong "The Great Gig in the Sky" (dù Parsons là người thuê Torry).
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space.
Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ.
Brenda Palms- Farber was hired to help ex- convicts reenter society and keep them from going back into prison.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
It's part of the bankruptcy law that says you can't take any action against a company in bankruptcy without first hiring another lawyer and getting permission from the bankruptcy court.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án
THE HIRING MANAGER NEEDS YOU You are aware of the pressure you are under to get a job.
Nhà tuyển dụng cần bạn Bạn đang lo lắng trước áp lực khi đi xin việc.
So violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, reframing.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
The scientist that Jenna's parents hired to do this for several million dollars introduced CRISPR into a whole panel of human embryos.
Nhà khoa học mà bố mẹ Jenna thuê để làm điều này với giá vài triệu đô đã đưa CRISPR vào một bảng phôi thai người.
The following season, however, Silvio Berlusconi hired Arrigo Sacchi as the new Rossoneri manager and Capello stepped aside, but still worked for the club.
Tuy nhiên, mùa giải sau đó, Arrigo Sacchi trở thành huấn luyện viên mới của Rossoneri, và Capello phải nhường bước, nhưng vẫn làm việc cho câu lạc bộ.
This one contains your instructions to hire a villager to attack Bash with a poisoned knife.
Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc.
Would you hire this guy?
Liệu các bạn có tuyển anh ta?
Hassassin: The killer hired by Janus to fulfill his plans.
Kẻ giết người (Hassassin) - Kẻ giết người được thuê bởi Janus, Camerlengo đóng giả để hoàn thành kế hoạch của hắn.
On February 13, 2014, it was announced that Robert Schwentke was offered the director position for the film and that Akiva Goldsman had been hired to re-write Duffield's script.
Ngày 13 tháng 2 năm 2014, Robert Schwentke được xác nhận sẽ đảm nhiệm vị trí đạo diễn điện ảnh của bộ phim và Akiva Goldsman được thuê để viết lại phần kịch bản của Duffield.
NASA control and vehicle dynamics simulation software was made available to Unimodal, which hired NASA subcontractors to program them using US DOT grant funding.
Phần mềm mô phỏng động cơ phương tiện và điều khiển của NASA được làm ra cho Unimodal, đã thuê các nhà thầu phụ của NASA để tạo ra chương trình đang sử dụng nguồn vốn tài trợ DOT của Mỹ.
Just hire the guy.
Chỉ cần nhận anh chàng đó.
I hire you, I'm square with my family, the doctor gets what she wants, I get what I want.
Tôi thuê anh, giải quyết xong phía gia đình tôi, bác sĩ có được thứ bà ta muốn, tôi có thứ tôi muốn.
Lesbian, gay, bisexual and transgender people often face disadvantages in getting hired for jobs, acquiring rights for civil marriage, and even in starting up personal businesses.
Những người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường gặp bất lợi khi được thuê làm việc, giành quyền cho hôn nhân dân sự, và ngay cả khi bắt đầu kinh doanh cá nhân.
6-3 Are you dealing with the client’s HR people, or do you have direct contact with the hiring manager?
6-3 Ông đang làm việc với người phụ trách nhân sự của khách hàng hay ông liên hệ trực tiếp với người quản lý?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hired trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.