hipster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hipster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipster trong Tiếng Anh.

Từ hipster trong Tiếng Anh có các nghĩa là hippie, người mê nhạc ja. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hipster

hippie

noun

người mê nhạc ja

noun

Xem thêm ví dụ

Seriously, I have moved on, times 2,000 miles, and I'm dating hipsters now.
Thật sự thì, tớ đã bước tiếp rồi, gấp 2000 dặm, và giờ tớ cũng đang hẹn hò với mấy tên lập dị rồi.
Now trust me, when you're growing a mustache back in 2003, and there were 30 of us back then, and this was before the ironic hipster mustache movement — ( Laughter ) — it created a lot of controversy.
Bây giờ thì tin tôi đi, khi mà bạn nuôi ria mép quay trở lại năm 2003, khi đó chúng tôi chỉ mới có 30 người và hồi đó thì đây được xem là chiến dịch ria mép nực cười của những gã híp- pi
Kooper described it as "taking two cultures and smashing them together with a huge explosion": the musical world of Nashville and the world of the "quintessential New York hipster" Bob Dylan.
Kooper miêu tả album như "gộp 2 nền văn hóa khác nhau và khiến chúng tạo ra một vụ nổ lớn": văn hóa âm nhạc tại Nashville và văn hóa của "gã hipster New York điển hình" Bob Dylan.
Because this homeless hipster thing isn't working for you.
Vì phong cách cái bang này trông không hợp với cậu.
He is worse than these bleeding-heart-liberal-trust-fund hipsters wandering around Williamsburg.
Hắn ta còn tệ hơn một tên theo chủ nghĩa tự do, ăn mặc sến rện đi lang thang quanh Williamsburg.
And like all hipsters, he could be infuriating at times.
Và như những người mê nhạc jazz, ông có thể nổi cáu bất cứ lúc nào.
So evidently, he's a vinyl hipster who loves fetish manga.
Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái.
Oh, so now you hipsters want to come in now that we don't want you.
Vậy là giờ bọn dở người các vị muốn vào khi mà bọn tôi không chào đón nữa.
Put in a bar, like, put vegan food in the food court and invite millennials and hipsters to come and drink and eat, and I guarantee you within three weeks H&M and Levi's will be banging on the door trying to get space.
Đặt một quán bar, cho đồ ăn chay vào quầy và mời những người hoài cổ và mê nhạc jazz đến để ăn và uống, và tôi đảm bảo rằng trong vòng 3 tuần H&M là Levi's sẽ đập cửa cố lấy một chỗ trong TTTM.
Look, no hipsters and no virgins.
Nghe này, không thiếu niên, không trai tân.
That sense of crossing cultural boundaries was, for Al Kooper, at the heart of Blonde on Blonde: " was the quintessential New York hipster—what was he doing in Nashville?
Về việc vượt qua những ranh giới văn hóa cố hữu, Al Kooper nói: " là một gã hipster điển hình ở New York – vậy mà gã ta lại tới Nashville?
Nothing pays like hipsters, minors and the elderly.
Không ai trả tiền như bọn mê jazz, trẻ thành niên và các cụ già.
Hipster maggots drunk last of the IPA shit water beer.
Mấy con dòi lập dị nốc hết mấy chai bia đểu rồi.
You see, this is the problem with hipsters.
Em thấy không, vấn đề với bọn dở người đấy.
He's dating a fat-ass hipster chick!
ANh ấy đang hẹn hò một con gà móng đỏ mông to!
Now trust me, when you're growing a mustache back in 2003, and there were 30 of us back then, and this was before the ironic hipster mustache movement — (Laughter) — it created a lot of controversy.
Bây giờ thì tin tôi đi, khi mà bạn nuôi ria mép quay trở lại năm 2003, khi đó chúng tôi chỉ mới có 30 người và hồi đó thì đây được xem là chiến dịch ria mép nực cười của những gã híp-pi -- (Tiếng cười) -- chuyện này đã tạo ra rất nhiều sóng gió.
Hipsters who read too many books in college?
Một loạt bọn lập dị, những người đọc quá nhiều sách ở trường đại học, phải không?
Starts pitching her idea for a vegan, organic, hipster clothing line.
Cô ta đưa ra ý tưởng của mình về một dòng áo của bọn thảm hại, lập dị.
My Demon Hipster Chicks
Mị quỷ của ta
Why the hell should we work for free beer when these hipster jackwipes are buying it for us just for treating'em like shit?
Việc quái gì phải làm để uống bia chùa trong khi lũ lập dị này sẵn sàng trả tiền để mình đối xử với nó như chóa chứ?
The blog The Zeitgeisty Report called the show 'A cutesy, hipster-y, pretentious mess' and went on to suggest it was "the most irritating show in HBO's history."
Trang blog The Zeitgeisty Report gọi chương trình là 'một mớ hỗn độn làm màu, đầy tính hipster và khoe khoang' và tiếp tục cho rằng nó là "chương trình gây khó chịu nhất trong lịch sử của HBO."
Phil can't seem to break away from his hipster harem and talk to me.
Phil dường như chẳng rời ra được khỏi lũ nghiện nhạc jazz đó và nói chuyện với mình.
Lander claims to be lampooning contemporary versions of bohemian/hipster culture, and jokingly refers to other classes and subcultures of white people as "the wrong kind of white people".
Lander tuyên bố là ngụy tạo các phiên bản hiện đại của nền văn hoá thời bấy giờ / và hip hop, và nói đến các lớp học khác và các nền văn hoá nhỏ của người da trắng là "loại người da trắng".
Working with Andress, she created the ivory hipster bikini which, daring for its time, started a new trend in women's swimwear, made Andress a major star, and became an enduring movie icon.
Hợp tác với Andress, bà đã tạo ra bộ bikini hipster màu ngà, táo bạo, đã bắt đầu một xu hướng mới trong đồ bơi của phụ nữ, biến Andress trở thành một ngôi sao lớn và trở thành một biểu tượng điện ảnh đến tận sau này.
You did say the hipsters were gonna come back.
Em nói là bọn dở người sẽ quay lại mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.