hippy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hippy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hippy trong Tiếng Anh.

Từ hippy trong Tiếng Anh có nghĩa là híp pi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hippy

híp pi

adjective

Nevertheless, the hippie movement failed to bring genuine happiness.
Tuy nhiên, phong trào híp-pi thất bại trong việc đem lại hạnh phúc chân chính.

Xem thêm ví dụ

Some years ago I enjoyed a newspaper cartoon that showed a clergyman in conversation with a hippie-dressed couple astride a motorcycle.
Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy.
He picked me up from boarding school and took me to one of those hippy communes.
Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia.
And that's probably because that's when everybody got aware of the environment and Earth Day and all the stuff that happened in the'60s with the Hippies and everything really did, I think, have an affect on global awareness.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
The mainstream media's coverage of hippie life in the Haight-Ashbury drew the attention of youth from all over America.
Sự bao phủ của truyền thông lên toàn bộ đời sống của dân hippie tại Haigh Ashbury đã thu hút giới trẻ trên toàn nước Mỹ.
To the south, near the geographic center of the city is Haight-Ashbury, famously associated with 1960s hippie culture.
Về phía nam, gần trung tâm địa lý của thành phố là khu Haight-Ashbury nổi tiếng có liên quan với văn hóa hippie vào thập niên 1960.
In the late 1960s and early 1970s, Jeffreys Bay was known as a hippie hangout, where the now-burgeoning surf community originated.
Trong những năm cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, Jeffreys Bay được biết đến như một nơi lui tới của giới hippie, nơi xuất phát của cộng đồng lướt sóng nay đang phát triển nhanh.
Coming in here and poisoning my family's dinner with your Jewish, nigger-loving, hippie bullshit!
Ông đến đây và đầu độc bữa tối gia đình tôi với cái đạo Do Thái của mình, với tình yêu bọn da đen và lũ hippie vớ vẩn!
The antique market has tanked because of these whiny hippies and their protests.
Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật.
The socially irreverent hippie show, "Rowan and Martin's Laugh-In."
Chương trình những thanh niên lập dị chống lại những qui ước của xã hội, "Rowan and Martin's Laugh-In."
He recalled, "There was so much excitement in the streets and the parks and the hippie areas, and we thought if we could transmit this excitement to the stage it would be wonderful. ...
Rado hồi tưởng: "Trên đường phố, trong công viên và bất cứ nơi đâu có cư dân hippie đều tràn ngập niềm phấn khích, và chúng tôi đã nghĩ rằng ‘Nếu chúng mình có thể đưa sự hân hoan này lên sân khấu thì thật tuyệt vời...’
She was obviously startled at seeing this group of long-haired hippies, and she was careful not to turn her head again.
Rõ ràng cô ấy giật mình khi thấy một nhóm thanh niên để kiểu tóc dài lập dị, và cẩn thận không quay xuống nhìn một lần nào nữa.
The beard was reintroduced to mainstream society by the counterculture, firstly with the "beatniks" in the 1950s, and then with the hippie movement of the mid-1960s.
Bộ râu được sử dụng lại cho xã hội chủ đạo để chống lại văn hóa đương đại, trước tiên là "beatniks" vào những năm 1950, và sau đó với phong trào hippie giữa những năm 1960.
To make a long story short, let's say my mom's a hippy.
Mẹ tôi là một bà thím lắm lời chính hiệu.
The song on the other side, "Mega-Armageddon Death Part 3" by the Electro Hippies, also lasts approximately one second, making the disc the shortest single ever released.
Bài hát trên mặt còn lại, "Mega-Armageddon Death Part 3" của Electro Hippies, cũng chỉ dài khoảng một giây, khiến đây trở thành là đĩa đơn ngắn nhất từng phát hành.
After reconsideration, she had come back for the “Hippy-Dippy Says Love” button too.
Ngẫm nghĩ một lúc em lại quay vào lấy luôn cả phù hiệu in hàng chữ “Hippy-Diddy gửi lời chào thắm thiết.”
Young hippie chick
Trẻ trung và hoang
What kind of hippie am I?
Là loại biết làm ăn chứ gì.
Consider the hippie era, which emerged on the world scene in the 1960’s.
Hãy xem phong trào híppi nổi lên trên thế giới vào thập niên 1960.
In December 1966, Jefferson Airplane was featured in a Newsweek article about the booming San Francisco music scene, one of the first in a welter of similar media reports that prompted a massive influx of young people to the city and contributed to the commercialization of the hippie culture.
Tháng 12 năm 1966, Jefferson Airplane xuất hiện trên tờ Newsweek nói về sự bùng phát mạnh mẽ của âm nhạc tại San Francisco, và là một trong những nhóm nhạc đầu tiên khai ngòi cho một làn sóng đông đảo những người trẻ tụ hội tại thành phố này và tạo nên cộng đồng hippie nổi tiếng.
In the mid-late 1960s and throughout the 1970s, beards were worn by hippies and businessmen alike.
Trong khoảng những năm giữa đến cuối những năm 1960 và suốt những năm 1970, bộ râu đã được mặc bởi các hippies và doanh nhân.
The drug or hippie-related bands were released from MGM, and the Velvets were on his list, along with Eric Burdon and the Animals and Frank Zappa's Mothers of Invention.
Những nhóm sử dụng chất kích thích hay có phong cách hippie cũng bị loại bỏ, và Velvet Underground có tên trong cả hai danh sách trên, cùng với Eric Burdon and the Animals và Mothers of Invention của Frank Zappa.
Hippy, get me Bud.
Hippy, gọi Bud cho tôi.
We think of hippies of being just hedonists, but there's a very strong component -- I was in that movement -- a very strong component of being responsible for yourself.
Chúng tôi nghĩ những thanh niên lập dị là những người theo chủ nghĩa khoái lạc. thế nhưng có một thành phần mạnh mẽ và tôi ở trong chuyển biến đó thành phần rất mạnh mẽ tự chịu trách nhiệm về bản thân họ.
Mr. Steve Small (voiced by Adam Long) is the Elmore Junior High guidance counselor, a cloud man who is interested in New Age culture and possesses hippie-like qualities in terms of appearance and behavior.
Mr. Steve Small Mr. Steve Small (lồng tiếng bởi Lewis MacLeod, mùa 1; Adam Long, mùa 2 trở đi) là hướng dẫn viên tư vấn Elmore Junior High, một người đàn ông có hình dạng đám mây,quan tâm đến văn hóa Tân Kỳ và sở hữu những phẩm chất hippie như sự xuất hiện và hành vi.
Particularly since the 1960’s, the decade of hippies and flower children, has interest in Eastern religions and their mystic practices spread throughout the West.
Đặc biệt từ thập niên 1960, thời của các híp-pi, ngày càng có nhiều người phương Tây chú ý đến các tôn giáo và thuật huyền bí của phương Đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hippy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.