historian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ historian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ historian trong Tiếng Anh.

Từ historian trong Tiếng Anh có các nghĩa là sử gia, nhà viết sử, nhà sử học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ historian

sử gia

noun (person who studies history)

Art historians use it to make reflectograms of the sketch outlines beneath paintings.
Các sử gia dùng nó để phát hiện lớp nền ẩn bên dưới bề mặt bức tranh.

nhà viết sử

noun (writer of history)

Secular historians seem quick to cover over the defeats of their people.
Những nhà viết sử sách thường tránh đề cập đến các thất bại của đất nước mình.

nhà sử học

noun

Maybe I should become an historian, or maybe a reporter.
Có lẽ tôi muốn trở thành nhà sử học, hay là phóng viên.

Xem thêm ví dụ

Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
(b) What place in history does a non-Christian historian give to Jesus?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Some historians and scholars consider that this famine amounted to genocide of the Kazakhs.
Một số nhà sử học và học giả cho rằng nạn đói này đã gây ra sự diệt chủng người Kazakh.
At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war.
Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh.
British military historian B. H. Liddell Hart declared that Sherman was "the first modern general".
Nhà sử học Basil Liddell Hart cho rằng Sherman là "tướng lĩnh đầu tiên của nền quân sự hiện đại" .
Secular historians, including Josephus and Tacitus of the first century, mention Jesus as a historical figure.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
2 The historian Josephus mentioned a unique kind of government when he wrote: “Some peoples have entrusted the supreme political power to monarchies, others to oligarchies, yet others to the masses.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
So do Jewish and Roman historians of the first century C.E.
Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy.
AVRO was one of the strongest tournaments in history; some chess historians believe it the strongest ever staged.
AVRO là một trong số những giải đấu quy tụ nhiều kỳ thủ mạnh nhất trong lịch sử, nhiều nhà sử học về cờ vua cho rằng nó là giải đấu hàng đầu về chất lượng các kỳ thủ tham dự từng được tổ chức.
Ugarte España obtained a degree in Philosophy and Literature (1935) at the Central University of Madrid (now Complutense University of Madrid), specializing in Historical Sciences, and was assistant professor of the historian Pío Zabala (1934–1936).
Ugarte España có bằng Triết học và Văn học (1935) tại Đại học Trung tâm Madrid (nay là Đại học Complutense Madrid), chuyên ngành Khoa học Lịch sử và là trợ lý giáo sư của nhà sử học Pío Zabala (es) (1934 - 1936).
8 Historians say that some of the foremost religious leaders would customarily remain at the temple after festivals and teach at one of the spacious porches there.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
According to the contemporary historian Polydore Vergil, simple "greed" underscored the means by which royal control was over-asserted in Henry's final years.
Theo nhà sử học đương đại Polydore Vergil, "tham nhũng" trong phần lớn được nhấn mạnh qua các kiểm soát viên hoàng gia đã khẳng định trong những năm cuối đời của Henry.
The poet Horace wrote an ode in his honour, and he was praised by the Roman historian Marcus Velleius Paterculus as "vir demerendis hominibus genitus".
Nhà thơ Horace đã viết một ca khúc để vinh danh ông, và ông được các nhà sử học La Mã như Marcus Velleius Paterculus ca ngợi bởi là "vir demerendis hominibus genitus".
The river was first mentioned by the Roman historian Tacitus.
Con sông được đề cập lần đầu tiên bởi sử gia người La Mã Tacitus.
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: "The military disasters of the Seven Years' War led to acute state financial crisis.".
Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: "Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước."..
Though you may never have seen the original of any of his masterpieces, you most likely agree with the art historian who called the Italian genius a “marvellous and incomparable artist.”
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
HISTORIANS disagree regarding the year in which the reign of Persian King Artaxerxes began.
CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị.
The popular historian Alison Weir believes the events in the letter to be essentially true, using the letter to argue that Isabella was innocent of murdering Edward.
Nhà nghiên cứu lịch sử đại trà Alison Weir tin rằng sự kiện trong bức thư về cơ bản là có thực, khi sử dụng lá thư để lập luận rằng Isabella không phạm tội giết Edward.
In 2004, George Frierson, a local historian who grew up in Alcolu, started researching the case after reading a newspaper article about it.
Năm 2004, George Frierson, một sử gia địa phương lớn lên ở Alcolu, bắt đầu nghiên cứu vụ án sau khi đọc một bài báo về nó.
Historian Richard White also argues that "while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the 'new nationalism' and applauded for their Australianness."
Sử gia Richard White lập luận rằng "trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi "chủ nghĩa dân tộc mới" và hoan nghênh tính chất Úc của mình."
This analysis is supported by British historian Niall Ferguson, who also says that, in 1943, "a secret intelligence report noted that only the promise of ice cream and three days leave would ... induce American troops not to kill surrendering Japanese".
Phân tích này được sử gia người Anh Niall Ferguson ủng hộ, người cũng nói rằng, vào năm 1943, một bí mật tình báo Mỹ báo cáo rằng chỉ cần có một cây kem và ba ngày nghỉ phép... sẽ khiến lính Mỹ không giết quân đầu hàng của Nhật Bản.
According to the historian Pliny the Elder, the craftsmen decided to stay and finish the work after the death of their patron "considering that it was at once a memorial of his own fame and of the sculptor's art".
Theo nhà sử học Pliny, những người thợ thủ công đã quyết định ở lại và hoàn thành nốt công việc sau khi vua và hoàng hậu qua đời "cần nhớ rằng đó từng là một đài kỉ niệm cho danh tiếng của chính họ và của nghệ thuật điêu khắc."
Many historians agree that “the triumph of the Church during the fourth century” was, from the Christian point of view, “a disaster.”
Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”.
With reference to World War I, for example, historian J.
Ví dụ, khi đề cập đến Thế Chiến I, sử gia J.
Historians would generally assume that the failure to reform (too many vested interests, lack of coordination in the reforming coalition) would eventually lead to a greater upheaval or even revolution, since the system must eventually be adjusted or disintegrate, and the failure of the Conciliar movement helped lead to the Protestant Reformation in Europe.
Đại thể, các sử gia cho rằng rào cản của những nỗ lực cải cách trước đó (quá nhiều quyền lợi khác biệt, thiếu sự phối hợp để có thể hình thành một liên minh cải cách) sẽ dẫn đến các biến động nghiêm trọng hơn, hoặc ngay cả một cuộc cách mạng, vì hệ thống hiện hữu hoặc phải tự điều chỉnh hoặc sẽ bị tan rã, và sự thất bại của phong trào cải cách dựa vào công đồng giáo hội (conciliar movement) đã dọn đường cho cuộc Cải cách Tin Lành tại Tây Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ historian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.