hist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hist trong Tiếng Anh.

Từ hist trong Tiếng Anh có nghĩa là xuỵt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hist

xuỵt

interjection

Xem thêm ví dụ

The first complete edition of the Greek text of Zosimus was that by F. Sylburg (Scriptores Hist.
Ấn bản đầy đủ đầu tiên về thư tịch Hy Lạp của Zosimos là do F. Sylburg làm (Scriptores Hist.
He classes the Cimmerians as a distinct autochthonous tribe, expelled by the Scythians from the northern Black Sea coast (Hist.
Ông sắp xếp người Cimmeria như là một bộ lạc bản địa khác biệt, bị người Scythia xua đuổi khỏi vùng duyên hải phía bắc Hắc Hải (Hist.
Herodotus reports that Scythians used cannabis, both to weave their clothing and to cleanse themselves in its smoke (Hist.
Herodotus thông báo rằng người Scythia sử dụng gai dầu, để lấy sợi làm quần áo cũng như để tẩy rửa cơ thể bằng khói của nó (hút cần sa) (Hist.
“MIGA stands ready to play its part in delivering this ambitious WBG Country Partnership Framework for Vietnam”, said Tim Histed, MIGA Head of Southeast Asia.
“MIGA sẵn sàng góp phần thực hiện những mục tiêu đầy tham vọng đề ra trong Khung đối tác quốc gia này”, ông Tim Histed, Giám đốc Khu vực Đông Nam Á của MIGA nói.
Retrieved January 21, 2010. nomenclatural synonym: Sapotaceae Lucuma valenzuelana Hist.
Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010. nomenclatural synonym: Sapotaceae Lucuma valenzuelana ^ Hist.
These historical columns let you see past data for all 4 Quality Score columns: Qual. Score (hist.), Landing page exper. (hist.), Ad relevance (hist.) and Exp. CTR (hist.).
Các cột lịch sử này giúp bạn thấy dữ liệu trong quá khứ cho 4 cột Điểm Chất lượng: Điểm Ch.lượng (lịch sử), Trải nghiệm trang đích (lịch sử), Mức độ liên quan của quảng cáo (lịch sử) và “CTR dự kiến (lịch sử).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.