hiss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hiss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiss trong Tiếng Anh.

Từ hiss trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuỵt, huýt gió, huýt sáo chê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hiss

xuỵt

verb

huýt gió

verb

When it hits the water, you can hear it hiss.
Khi nó chạm mặt nước, con có thể nghe nó huýt gió.

huýt sáo chê

verb

Xem thêm ví dụ

"Following me out here just to hiss—"" ""Did you throw a book at my cat?"""
Theo tao ra đây chỉ để rít lên...” “Cháu ném một quyển sách vào mèo của ta đấy à?”
Within minutes, sheets of rain were sweeping in, the steady hiss of falling water swelling in my ears.
Chỉ mấy phút, những vạt mưa đã quét rầm rập, tiếng rít không ngừng của nước đổ ào ào trong hai tai tôi.
At that time Mormons were “a hiss and a byword,”23 and missionaries were laughed at and ridiculed.
Vào lúc đó, những người Mặc Môn ′′bị họ thù ghét, nhạo báng và khinh bỉ,”23 và những người truyền giáo bị nhạo báng và chế giễu.
While the hisses of most snakes are of a broad-frequency span ranging from roughly 3,000 to 13,000 Hz with a dominant frequency near 7,500 Hz, king cobra growls consist solely of frequencies below 2,500 Hz, with a dominant frequency near 600 Hz, a much lower-sounding frequency closer to that of a human voice.
Trong khi tiếng huýt của hầu hết các loài rắn có tần số khoảng từ 3.000 đến 13.000 Hz với tần số vượt trội gần 7.500 Hz, tiếng gầm gừ của rắn hổ mang chúa có tần số khoảng dưới 2500 Hz, với tần số vượt trội gần 600 Hz, thấp hơn nhiều so với tần số giọng nói người.
And Alladin was startled by the lamp which began to hiss and smoke.
Rồi Alladin giật mình vì chiếc đèn kêu lên và bốc khói.
The crests of the Lambeosaurini and nasal chambers of ankylosaurids have been suggested to function in vocal resonance, though Senter states that the presence of resonance chambers in some dinosaurs is not necessarily evidence of vocalization as modern snakes have such chambers which intensify their hisses.
Mào của các Lambeosaurini và khoang mũi của các ankylosaurid được đề xuất là các cơ quan làm cộng hưởng giọng nói, mặc dù Senter nói rằng sự hiện diện của các buồng cộng hưởng trong một số loài khủng long không nhất thiết là bằng chứng cho sự tạo âm mở mồm vì nhiều loài rắn hiện đại sử dụng các buồng này để tăng cường tiếng rít của chúng.
Then, those twisting flames give a final hiss and disappear with a wisp of smoke as if they were never there at all.
Sau đó, những ngọn lửa xoắn rít lên một tiếng cuối cùng và biến mất với một làn khói như thể chưa bao giờ ở đó.
Church choirs are drilled to pronounce V sounds as lightly as possible, otherwise the whole church echoes with hissing.
Đội đồng ca của nhà thờ được luyện phát âm V càng nhẹ càng tốt, nếu không toàn bộ nhà thờ sẽ vang dội âm huýt gió.
Something along the lines of... ( HISSING )
Mấy thứ kiểu như...
The Codex says we need to touch it at the same time. ( hissing )
Theo Thánh kinh ta phải chạm vào chúng cùng lúc.
If danger arises so suddenly that flight is useless, crocodiles, turtles, some lizards, and some snakes hiss loudly when confronted by an enemy.
Nếu nguy hiểm phát sinh một cách bất ngờ, cá sấu, rùa, một số loài thằn lằn, và một số loài rắn sẽ rít thật to khi phải đối mặt với kẻ thù.
This time Martin bared his teeth like a snarling dog, hissing at the sobbing girl.
Lần này, Martin nhe răng ra như con thú hung hăng và gầm lên để con bé sợ.
A woman can only be hissed at so many times.”
Một người đàn bà chỉ có thể bị rít quá nhiều lần.”
He was already almost totally turned around, when, always with this hissing in his ear, he just made a mistake and turned himself back a little.
Ông đã gần như hoàn toàn biến xung quanh, khi, luôn luôn với rít này tai ông, ông chỉ cần thực hiện một sai lầm và biến mình trở lại một chút.
When raven crows and adder hisses,'tis no time for Cupid's kisses.
Tiếng rắn rít, quạ kêu âm vang, thần Tình Ái môi hôi ly tan.
"“You're going to do what I say,"" he hissed in her ear, ""and afterward, you're going to say, Thank you.'"
“Cô sẽ làm điều tôi bảo,” hắn rít vào tai cô. “và sau đó, cô sẽ nói, ‘Cảm ơn’.”
The door flew open and a voice hissed, “What are you doing?”
Cánh cửa bật mở ra và một giọng nói rít lên, “Cô đang làm gì vậy?”
Following me out here just to hiss—”
Theo tao ra đây chỉ để rít lên...”
If only his father had not hissed so unbearably!
Nếu chỉ có cha của ông đã không rít lên như vậy không thể chịu.
He took a deep breath and exhaled through his nose, the air hissing through his mustache for what seemed an eternity.
Ông hít một hơi dài và thở ra đằng mũi, không khí rít lên qua ria mép ông tựa như không dứt.
Fleay was bitten on the buttock whilst shooting the film, having ignored the threat yawn and hissing vocalizations made by the animal.
Fleay đã bị cắn vào mông khi đang quay cuộn phim, do ông không để ý đến những tiếng kêu rít cảnh cáo của con vật.
And the only way we thought we could without scaring her is to try and simulate a growl like her mother would make -- a hiss and a sound.
Và cách duy nhất chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể đuổi nó đi mà không làm nó sợ là cố gắng tao ra một tiếng gầm giống như mẹ nó hay làm, bằng tiếng huýt gió và âm thanh.
“Malcolm,” Elizabeth hissed, “you get out from under that cabinet right now.”
“Malcolm”, Elizabeth rít lên, “ra khỏi gầm tủ ngay.”
Oscar has been described as generally aloof and "not a cat that's friendly to people", sometimes hissing at people when he wanted to be left alone.
Oscar đã được mô tả là nói chung là xa cách và "không phải là một con mèo thân thiện với mọi người", đôi khi rít lên với mọi người khi nó muốn bị bỏ lại một mình.
And then there's the faint, relatively short-wavelength radio hiss that fills the entire Universe.
Và sau đó là tiếng xì xào rất nhỏ từ bước sóng radio tương đối ngắn tràn ngập trong Vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.