history trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ history trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ history trong Tiếng Anh.

Từ history trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sử, 歷史, sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ history

lịch sử

noun (computing: record of previous user events)

Tom teaches history at the high school across the street.
Tom dạy lịch sử ở trường trung học phía bên kia đường.

歷史

noun (aggregate of past events)

sử

noun

Tom teaches history at the high school across the street.
Tom dạy lịch sử ở trường trung học phía bên kia đường.

Xem thêm ví dụ

Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
History of the Egyptian Constitution "Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'".
Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. ^ “Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'”.
This change history can help you better understand what events may have led to changes in your campaigns' performance.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Personal History
Tiểu sử
That helps place dollies in the long history of marine reptiles.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4.
Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2.
To view transaction history:
Để xem lịch sử giao dịch:
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.
Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả.
The bomb killed 137 people and injured more than 200 others, making it the deadliest attack in Peshawar's history.
Vụ nổ làm thiệt mạng hơn 100 người - phần lớn là phụ nữ và trẻ em - và hơn 200 người khác bị thương, làm cho nó trở thành vụ tấn công đẫm máu nhất trong lịch sử Peshawar.
If your account is the owner of a bulk action, it means that only your account, or a manager account above yours in the hierarchy, can see the bulk action history listed on your “All Bulk actions” page.
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
The "HIStory" video is the only short film that is not included in this box set.
Video "HIStory" là phim ngắn duy nhất không có trong box set này.
(b) What place in history does a non-Christian historian give to Jesus?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit.
BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai.
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
They had met in a cafeteria in Cornell, where she had studied the history of Mexican art and textiles.
Hai người gặp gỡ trong một quán căng tin ở Cornell, nơi cô nghiên cứu lịch sử nghệ thuật và dệt may Mexico.
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
You'll only see purchases made with this credit card in your order history if your family member selects the family payment method to make the purchase.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
It is regarded as the worst nuclear accident in the history of nuclear power.
Đây được coi là vụ tai nạn hạt nhân trầm trọng nhất trong lịch sử năng lượng hạt nhân.
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
For the first time in American history, Pershing allowed American soldiers (African Americans) to be under the command of a foreign power.
Lần đầu tiên trong lịch sử nước Mỹ, Pershing cho phép binh sĩ Mỹ chịu sự chỉ huy của một cường quốc nước ngoài.
However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history.
Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này.
By the power of God’s spirit, Jehovah’s Witnesses have been able to accomplish a feat unprecedented in human history, that of preaching the good news of the Kingdom, at the doorsteps and otherwise, to millions of people.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
WHEN IN HISTORY?
XẢY RA KHI NÀO?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ history trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới history

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.