hockey trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hockey trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hockey trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hockey trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khúc côn cầu, Khúc côn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hockey

khúc côn cầu

noun

Alguien me colocó un stick de hockey que yo no había robado.
Ai đó đã đổ thừa rằng tao ăn cắp gậy khúc côn cầu.

Khúc côn cầu

noun (deporte en el cual dos equipos compiten para llevar una pelota a la portería contraria)

El hockey es un juego. Pero, realmente, ¿fue un juego?
Khúc côn cầu (hockey) là một trò chơi. Nhưng thật không, đây có thật là một trò chơi không?

Xem thêm ví dụ

Despues de jugar hockey, entonces.
Sau khúc côn cầu vậy.
Al día siguiente, Robin y Brad fueron al partido de hockey.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Más de 4.000 voluntarios y miles de espectadores elogiaron los esfuerzos de los atletas discapacitados de todo el mundo a medida que compitieron en esquí de descenso, hockey sobre hielo y esquí a campo traviesa.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
La pelea fue una vergüenza, pero, desafortunadamente para los fans de hockey, esa fue la única acción que vieron en el partido de anoche.
Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua.
La «barba de los play-offs» es una tradición común en los equipos en la Liga Nacional de Hockey, y ahora en otras ligas, donde los jugadores dejan crecer su barba desde el comienzo de la temporada de play-offs.
Playoff beard là một truyền thống phổ biến với các đội trong National Hockey League và bây giờ là trong các giải đấu khác, nơi người chơi cho phép râu của họ phát triển từ đầu mùa playoff cho đến khi playoffs kết thúc cho đội của họ.
En hockey, ¿a quién le dicen " El Grandioso "?
Trong khúc côn cầu, ai đc biết đến như " người giỏi nhất "?
El mío ni me pregunta por las pruebas de hockey a las que se olvidó llevarme.
Bố tớ còn chẳng hỏi đến buổi thi tài năng khúc côn cầu mà ông ấy quên đưa tớ đi!
El equipo checoslovaco de hockey sobre hielo ganó muchas medallas de los campeonatos mundiales y Juegos Olímpicos.
Đội tuyển hockey trên băng Tiệp Khắc đã giành nhiều huy chương tại các giải đấu thế giới và Olympics.
Por ejemplo, el sitio web de un periódico tradicional extranjero puede tener un bloque de anuncios de nivel superior para las secciones principales (como Sports, Finance o Weather), un segundo nivel de bloques de anuncios para los diferentes tipos de deporte (como Baseball, Football o Hockey), un tercer nivel de bloques de anuncios para las distintas ligas (como la NFL o la NCAA), un cuarto nivel de bloques de anuncios para equipos y clasificaciones (Teams y Scores) y un quinto nivel de bloques de anuncios para equipos específicos (como los Giants o los Jets).
Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể.
No más pollo procesado que parece un disco de hockey y sabe a papel mojado.
Không còn con gà nào đã được làm lông mà lại trông như quả bóng hockey và vị như tờ giấy ướt.
Ya he visto un partido de hockey.
Bây giờ tôi đã biết hockey là gì rồi.
A las mujeres les gusta practicar un deporte llamado camogie, que es similar al hockey sobre césped.
Phụ nữ Ai Len rất thích bóng gậy cong, môn thể thao đồng đội tương tự với khúc côn cầu.
Juego al squash y al hockey sobre hielo, dos deportes muy rápidos, y no los dejaría por nada del mundo.
Tôi chơi squash và hockey, hai môn thể thao đòi hỏi tốc độ, và tôi sẽ không từ bỏ chúng.
Los espectáculos en vivo, cuando pasaron a ser un éxito increíble, terminaron tocándose en los que probablemente son, acústicamente, los lugares con peor sonido del planeta, los estadios deportivos, las canchas de baloncesto y los campos de hockey.
Nhạc sống, khi mà nó cực kỳ thành công, rút cục lại rơi vào, có lẽ là, xét về mặt âm thanh, những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này: các khán đài thể thao, những trận bóng rổ và khúc côn cầu.
Tiene vídeos caseros de un partido de hockey de una liga menor en un estadio en Virginia.
Nó có một video gia đình quay giải đấu khúc côn cầu nhỏ tại một bảng đấu ở Virginia.
. ¿El juego de hockey?
" Vô địch khúc côn cầu " sao?
Mientras corría hacia la plaza, muchas personas se unieron a él, entre ellas Darryl Sittler, estrella de la Liga nacional de hockey sobre hielo, que le regaló a Fox su camiseta del partido de las estrellas de 1980.
Khi anh chạy tới quảng trường, rất nhiều người đã hòa cùng cuộc chạy của Terry, trong đó có Darryl Sittler, ngôi sao của Giải khúc côn cầu trên băng Bắc Mỹ (National Hockey League - NHL), Sittler đã tặng Terry Fox chiếc áo đấu của anh trong trận đấu của các ngôi sao NHL (All-Star Game) năm 1980.
Están planeando atacar violentamente a manifestantes pacíficos con palos de hockey pilas tipo D y globos con orina.
Họ đang dự định tấn công bạo lực vào những buổi giới thiệu hòa bình bằng gậy gộc cùng vật nặng và bóng nước tiểu.
El hockey es el deporte en el que Pakistán ha tenido más éxito en los Juegos Olímpicos, con tres medallas de oro en (1960, 1968 y 1984).
Hockey là môn thể thao Pakistan có được nhiều thành công nhất tại các kỳ Olympic, với ba huy chương vàng năm (1960, 1968, và 1984).
El viejo embustero del hockey.
Trò lạng lách của hockey thôi mà.
Jugaba hockey con los ' Alas Rojas '
Chẳng phải ông ta chơi Hockey cho đội Redwing sao?
Debemos comprar abrigos y suéteres y aprender de hockey y esa mierda.
Ta phải mua áo choàng và áo rồi học hockey và tất cả thứ khỉ đó.
Al hockey de mesa, ¿eh?
Khúc côn cầu trên bàn à?
Alguien me colocó un stick de hockey que yo no había robado.
Ai đó đã đổ thừa rằng tao ăn cắp gậy khúc côn cầu.
Estoy seguro que ya debe haber salido de la práctica de hockey.
Tôi chắc rằng thằng bé đi tập hockey rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hockey trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.