hold fast to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hold fast to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold fast to trong Tiếng Anh.

Từ hold fast to trong Tiếng Anh có nghĩa là bấu víu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hold fast to

bấu víu

verb

Xem thêm ví dụ

Take the sacrament every week, and hold fast to the perfecting promises of the Atonement of Jesus Christ.
Hãy dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần, và bám chặt vào những lời hứa hoàn hảo của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
May we continually hold fast to the iron rod that leads to the presence of our Heavenly Father.
Cầu xin cho chúng ta luôn luôn giữ chặt thanh sắt dẫn đến nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng.
Lehi’s Dream: Holding Fast to the Rod
Giấc Mơ của Lê Hi: Bám Chặt vào Thanh Sắt
Hold Fast to the Truth
Hãy nắm chặt lẽ thật
There, between the door and the wall, the tiny kitten was holding fast to a mouse.
Tại đó, giữa cánh cửa và bức vách con mèo nhỏ xíu đang dồn đuổi một con chuột.
Did they hold fast to the Bible in their teaching?
Họ có dạy sát Kinh Thánh không?
Why must Christians remain vigilant and hold fast to the truth?
Tại sao tín đồ Đấng Christ phải tiếp tục cảnh giác và nắm chặt lẽ thật?
Holding Fast to Our Integrity
Giữ vững lòng trung kiên
Holding Fast to Our Hope
Nắm chặt hy vọng của chúng ta
Hold fast to those dreams and let them carry you into a world you can't even imagine.
Giữ chặt lấy những ước mơ đó và để chúng đưa bạn đến một thế giới mới chính bạn cũng khó có thể tin.
5 Otherwise, let him hold fast to my stronghold.
5 Nó nên bám chặt thành lũy ta thì hơn.
16, 17. (a) Why are you resolved always to hold fast to your integrity?
16, 17. (a) Tại sao bạn quyết tâm giữ vững lòng trung kiên?
Holding Fast to the Rod
Bám Chặt vào Thanh Sắt
Be sure to include the blessings Nephi promised to those who hold fast to the word of God.
Hãy chắc chắn gồm vào các phước lành Nê Phi đã hứa với những người giữ vững lời của Thượng Đế.
Let us hold fast to our wonderful Kingdom hope.
Chúng ta hãy giữ chặt hy vọng tuyệt vời về Nước Trời.
5 To hold fast to our wonderful inheritance, though, we must remain alert to Satan’s ploys.
5 Tuy nhiên, để giữ chặt lấy sản nghiệp vô giá của mình, chúng ta phải không ngừng cảnh giác những thủ đoạn của Sa-tan.
+ 21 Make sure of all things;+ hold fast to what is fine.
+ 21 Hãy xem xét mọi điều để biết chắc có đúng hay không;+ hãy giữ chắc những điều tốt lành.
Lehi’s dream teaches us how to hold fast to the word of God.
Giấc mơ của Lê Hi dạy cho chúng ta biết cách bám chặt vào lời của Thượng Đế.
She continues to hold fast to the covenants on the path.
Bà tiếp tục sống đúng theo các giao ước bà đã lập.
Stevens hold fast to their covenants and their love for the Lord.
Stevens giữ vững các giao ước của họ và tình yêu thương của họ đối với Chúa.
Bednar has taught: “The key phrase in this verse is ‘continually holding fastto the rod of iron.
Bednar đã dạy: “Cụm từ chính trong câu này là ‘luôn luôn giữ chặt’ thanh sắt.
Christians are admonished: “Make sure of all things; hold fast to what is fine.”
Tín đồ Đấng Christ được khuyến khích: “Hãy xem-xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy”.
Clinging versus Continually Holding Fast to the Rod
Việc Nắm Lấy so với Việc Liên Tục Bám Chặt Thanh Sắt
4 He taught me and said: “May your heart hold fast to my words.
4 Phụ thân đã dạy cha rằng: “Lòng con hãy giữ chắc các lời cha.
Paul urged fellow believers: “Make sure of all things; hold fast to what is fine.”
Sứ đồ Phao-lô khuyên giục anh em đồng đạo: “Hãy xem-xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold fast to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.