hungry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hungry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hungry trong Tiếng Anh.

Từ hungry trong Tiếng Anh có các nghĩa là đói, đói bụng, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hungry

đói

noun (affected by hunger; desirous of food)

If you are hungry, why don't you eat?
Nếu ấy đói thì sao không ăn đi?

đói bụng

adjective

Neither hungry nor full, neither in company nor alone.
Không đói bụng mà cũng không no bụng, không đi cùng ai mà cũng không đi một mình.

xấu

adjective

Xem thêm ví dụ

I bet you're hungry.
Chắc cháu đói phải không?
You hungry?
Anh đói không?
You're hungry.
Ông cũng đói.
At that time the hungry will be fed, the sick will be cured, and even the dead will be raised!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
But he was hungry, so they went to dinner.
Nhưng cậu đã đói bụng nên họ đi ăn trưa.
I'm not hungry.
Tôi không đói.
So we're supposed to go hungry because your butt's vibrating?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
On occasion, Jesus was hungry and thirsty.
Có lúc Giê-su đói và khát.
Maybe it's because you're hungry.
Chắc là tại mày đói.
Presently, over one billion people go hungry every day.
Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày.
No doubt you have some hungry mouths to feed.
Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà?
I'm hungry, gotta eat something.
Tôi đói rồi, chúng ta ăn cái gì đó đi
The ultimate good that Jesus could do —even for the sick, the demon afflicted, the poor, or the hungry— was to help them to know, accept, and love the truth about God’s Kingdom.
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời.
I'm hungry, mom.
Con đói bụng, mẹ ơi.
Especially if you and your kids are hungry and your neighbor's kids are hungry and your whole neighborhood is hungry.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
+ 3 He said to them: “Have you not read what David did when he and the men with him were hungry?
+ 3 Ngài trả lời: “Các ông chưa đọc về điều Đa-vít đã làm khi người và thuộc hạ bị đói sao?
You suffer, you are hungry and thirsty; you are welcome.
Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón.
I could decide that I'm hungry but know that it's not a great time to eat.
Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn.
Worried that I'd go hungry?
Lo là tôi sẽ bị đói hả?
I just ate, so I'm not really that hungry.
Con vừa ăn rồi nên con không đói lắm.
We ate all the poor meat; one would get hungry eating it.
Chúng tôi ăn tất cả số thịt hiếm hoi còn lại nhưng vẫn còn đói sau khi ăn số thịt đó.
From alternatives to battle disease so we don't need antibiotics and chemicals anymore, to automated feeders that feel when the fish are hungry, so we can save on feed and create less pollution.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Are you hungry now?
Anh có đói không?
Feeling hungry?
Thấy đói không?
When I’ve got a toothache, stomachache, or I’m hungry and I come to your house, what do you give me?
Khi tôi bị đau răng, đau bao tử, hay tôi bị đói và tôi đến nhà bạn, bạn cho tôi cái gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hungry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hungry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.