hunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hunch trong Tiếng Anh.

Từ hunch trong Tiếng Anh có các nghĩa là linh cảm, cái bướu, gập cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hunch

linh cảm

verb

I have a hunch that you have a hunch that I am telling the truth.
Tôi có một linh cảm là ông có linh cảm thấy tôi đang nói sự thật.

cái bướu

verb

Unfortunately, the hunch on my back was a one-way ticket to Igor School.
cái bướu trên lưng tôi là tấm vé một chiều đến trường học dành cho Igor.

gập cong

verb

Xem thêm ví dụ

Just a hunch.
Chỉ là linh cảm thôi!
Though he is hunched and sometimes can barely walk, he is resilient and refuses to be pushed around by the opposing factions.
Dù cho ông có tư thế khom lưng xuống và thỉnh thoảng chỉ có thể đi bộ, ông kiên cường và từ chối phụng sự bởi bất kỳ phe phái thù địch nào.
Well, it's only a hunch.
Nếu có thì cũng chỉ là trực giác thôi.
I have a hunch.
Mình có một linh cảm.
Your hunch was right.
Anh linh cảm đúng rồi.
I just had a hunch.
Do tôi chợt có linh cảm thôi.
My hunch is that it wasn't the first time, either.
Tôi có linh cảm là đây không phải lần đầu.
I rushed in, and there was Corky, hunched up at the easel, painting away, while on the model throne sat a severe- looking female of middle age, holding a baby.
Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé.
Two hunches in one day.
2 linh cảm trong cùng 1 ngày vị trí của Slick
Ford's explanation only bolsters my hunch.
Giải thích của Ford càng làm cho tôi thấy linh cảm của mình là đúng.
Just a hunch.
Linh cảm thôi.
I have a little hunch.
Anh có một linh cảm.
I've got a hunch on my back.
thảo luận về việc Truy nã Igor.
Said he was running down a hunch.
Cậu ta bảo đang cố tìm linh cảm.
When Bonnie Bennett has a hunch, you don't ignore it.
Khi mà Bonnie Bennett có linh cảm, thì chắc chắn đó là thật.
I hunched my shoulder, I picked my backpack up again and I started walking.
Tôi khom người xuống, cầm lấy balô và 1 lần nữa tôi bắt đầu đi tiếp.
His shoulders hunched and his cheeks sagged like they were too tired to cling to the bone beneath.
Vai nó gồ lên, đôi má xệ xuống như thể quá mệt mỏi không bám nổi vào xương gò má nữa.
Did you find out if his father hunched?
Bố cậu ta bị thì cậu có biết không?
When he came to a few minutes later, he saw a familiar figure hunched over him.
Sau khi tỉnh lại ông nhận ra một người đang vắt qua người ông.
Its tragic story revolves around the licentious Duke of Mantua, his hunch-backed court jester Rigoletto, and Rigoletto's beautiful daughter Gilda.
Câu chuyện bi thảm của nó xoay quanh công tước trụy lạc xứ Mantua, người hề lưng của ông mang tên Rigoletto, và cô con gái xinh đẹp của Rigoletto mang tên Gilda.
Matt's hunch.
Của Matt.
My hunches again.
Lại là linh cảm.
Maybe you're hunching, crossing your legs, maybe wrapping your ankles.
Có thể bạn đang gù lưng, vắt chân, có thể co chân lại với nhau.
That a paper salesman from Odessa, Texas is currently harboring a super-powered serial killer, and that you raided his warehouse on a hunch?
Rằng 1 người đàn ông kinh doanh giấy ở Odessa, Texas đang chứa chấp 1 tên giết người hàng loạt đầy sức mạnh, Và rằng anh đột kích vào kho hàng của anh ta dựa vào linh cảm?
Turned out to be a hell of a hunch.
Cái linh cảm đó ảo diệu thật đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.