hung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hung trong Tiếng Anh.

Từ hung trong Tiếng Anh có các nghĩa là treo, bị mắc, bị treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hung

treo

verb

The fronts of the houses were hung with flags.
mặt tiền các ngôi nhà đều đã được treo cờ.

bị mắc

adjective

bị treo

adjective

Who was that out there hung up the gates?
Hai người bị treo trên cột ngoài đó là ai vậy?

Xem thêm ví dụ

The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Following the 2010 Election, Labor secured office in the first hung parliament since the 1940 election.
Sau tổng tuyển cử năm 2010, Công đảng đảm bảo quyền lực trong quốc hội treo đầu tiên kể từ tổng tuyển cử 1940.
He hung up immediately .
Ông ấy lập tức gác máy .
At last he was led to the Hippodrome of Constantinople and hung by his feet between two pillars.
Sau cùng người ta mới lôi vị hoàng đế khốn khổ đến Quảng trường đua xe ngựa Constantinopolis và treo đôi chân lên giữa hai cột trụ.
And hung over.
Và trông vật quá đấy.
From time to time Mason asked questions, then at length he hung up the telephone.
Thỉnh thoảng Mason hỏi vài câu, cuối cùng ông gác điện thoại.
The police investigation bureau in Hanoi rejected a complaint filed by the victim's father stating that police had unlawfully arrested Hung, failed to report his detention, and caused his death by torturing him.
Cơ quan cảnh sát điều tra của công an Hà Nội bác bỏ đơn khiếu nại của cha của Hùng, với căn cứ công an bắt giữ Hùng trái luật, không báo cho gia đình về việc tạm giam và dùng nhục hình dẫn đến cái chết của Hùng.
He's taking her to Red Rock to be hung.
Hắn muốn mang chị ấy tới Red Rock để hành hình.
You said yourself, you might as well be hung for a sheep as for a goat.
Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê.
After the campaign, the king ordered the bodies of the seven princes to be hung upside down on the prow of his ship.
Sau chiến dịch này, nhà vua ra lệnh cho treo ngược thi thể của 7 vị hoàng tử lên trên mũi thuyền của mình.
But other labor activists including Nguyen Hoang Quoc Hung and Doan Huy Chuong are still serving harsh prison sentences.
Nhưng những nhà hoạt động vì quyền lợi người lao động khác, trong đó có Nguyễn Hoàng Quốc Hùng và Đoàn Huy Chương, vẫn đang phải thi hành bản án nặng nề.
" Never mind knives, " said his visitor, and a cutlet hung in mid- air, with a sound of gnawing.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
One of the P-51Bs flown by Lt. Robert J. Goebel of the 308th Squadron, 31st Fighter Group, broke away and headed straight for Hartmann while he hung in his paracute.
Một chiếc P-51B lái bởi Trung úy Robert J. Goebel thuộc Phi đoàn 308, Không đoàn 31 tách khỏi đội hình và tiến thẳng đến ông.
Shields and Butcher hung curtains on the window between the studio control room and the vocal booth, and only communicated with the engineers when they would acknowledge a good take by opening the curtain and waving.
Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay.
" Our O-Line hung tough.
"... " o-line " của bọn anh bị hỏng.
A pair of old curtains hung to her left.
Đôi màn phông cũ kỹ buông rủ xuống phía trái cô nàng.
“Good morning,” the clerk said, his green uniform hung on his bony shoulders.
“Chào buổi sáng,” nhân viên thu ngân nói, bộ đồng phục màu xanh của anh ta ôm lấy bờ vai xương xẩu.
When hung like a banner or draped, the black band should be on the left, as illustrated.
Khi treo như một banner hoặc rèm, dải đen nên ở bên trái, giống như hình minh họa.
I could tell my mom we hung out and then we'll just be out of each other's lives.
Tớ có thể nói mẹ là chúng ta đã ra ngoài chơi và sau đó phắn khỏi cuộc đời nhau.
You hung out in the OB / GYN lounge all morning and heard about two sick babies.
Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm.
The overwhelming weight of our lives to come...... and the uncertainty of time hung over us
Cuộc đời phía trước còn dài...... và chưa biết chúng tôi sẽ ra sao
If Master Hung is to be the judge, then his kung fu must be very good.
Hùng sư phụ làm giám khảo, thì võ công của ông ấy phải giỏi lắm.
Master Hung, come say hi
Hồng sư phụ, lại đây xã giao chút
The stockings were hung by the chimney with care,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.