tracker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracker trong Tiếng Anh.

Từ tracker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bắt thú, người lùng bắt, người săn thú, người theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracker

người bắt thú

noun

người lùng bắt

noun

người săn thú

noun

người theo dõi

noun

I am a great tracker.
Tôi là người theo dõi rất tuyệt.

Xem thêm ví dụ

For view macros, impressions aren't properly counted by Ad Manager or third-party impression trackers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
The Xiaomi Mi Band is a wearable Activity tracker produced by Xiaomi.
Xiaomi Mi Band là một chiếc vòng theo dõi vận động được sản xuất bởi Xiaomi.
It's tagged with a GPS tracker, which you'll need to disable before extraction.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
Bill Waters is the best tracker.
Bill Waters là người truy lùng giỏi nhất.
This measure is useful in determining if the fund manager is adding value in their investment choices or acting as a closet tracker mirroring the market and making little difference.
Biện pháp này rất hữu ích trong việc xác định xem người quản lý quỹ có thêm giá trị trong các lựa chọn đầu tư của họ hay đóng vai trò là người theo dõi tủ quần áo phản ánh thị trường và tạo ra sự khác biệt nhỏ.
You know, this tracker thing really ruins my bikini line.
Cô biết không, thiết bị theo dõi này thực sự làm hỏng nét quyến rũ khi tôi mặc bộ đồ bikini.
The trackers are over there.
Những trackers thì ở ngoài kia.
Data from A Tracker Before Its Time?
Dữ liệu lấy từ A Tracker Before Its Time?
If you are experiencing difficulties with clicks and sessions recorded in Analytics, then we recommend that you try removing this click tracker service for a limited time to see if the ratio of clicks to sessions improves, and then reevaluating whether you want to continue tracking in the third-party platform, or alternatively look for a provider that is faster.
Nếu bạn đang gặp khó khăn với số nhấp chuột và số phiên được ghi lại trong Analytics, thì chúng tôi khuyên bạn nên thử loại bỏ dịch vụ theo dõi nhấp chuột này trong một thời gian giới hạn để xem tỷ lệ số nhấp chuột so với số phiên có cải thiện hay không và sau đó đánh giá lại xem bạn muốn tiếp tục theo dõi trong nền tảng bên thứ ba hoặc tìm kiếm nhà cung cấp nhanh hơn.
You think I couldn't build something to track my own tracker?
Anh nghĩ tôi không thể làm nên một thứ gì đó để theo dõi chính thiết bị theo dõi của mình sao?
I THOUGHT I FOUND ALL YOUR TRACKERS.
Tôi cứ tưởng mình tìm ra hết mấy con bọ theo dõi của anh rồi.
I made a list? Yeah, when you cut out your tracker and refused to return to Division.
Phải, khi anh cắt đuôi và từ chối trở lại Division.
Well, I've sent trackers to the Old World.
Tôi đã gửi mấy tay tìm kiếm đến Thế giới Cũ rồi.
How'd you remove your tracker?
Làm sao cô gỡ được máy ?
The tracker is off!
Ối... mục tiêu mất rồi.
You're lucky you didn't have one of Amanda's trackers.
May là anh không bị gắn thiết bị theo dõi của Amanda đấy.
It's the world's biggest tracker.
Nó là tracker lớn nhất trên thế giới.
HMS Tracker (P274), an Archer-class patrol and training vessel.
Tracker (P274) là một tàu tuần tra lớp Archer
Raina's tracker.
Máy theo dõi của Raina.
It's some kind of tracker.
Có một loại máy dò.
Why do you have a microchip with an RFID tracker?
Sao anh lại có con chip được cài thiết bị theo dõi chứ?
This little piece is the tracker.
Cái cục nhỏ nhỏ này là tracker.
She put one of those tracker apps on my phone!
Con bé dùng ứng dụng theo dấu trên điện thoại anh sao!
James, a tracker vampire with incredible hunting instincts, is instantly intrigued by Edward's protectiveness of a human, which incites him to hunt Bella for sport.
James, một ma cà rồng săn mồi, bị kích thích bởi sự bảo vệ con người của Edward, đã quyết định sẽ săn cô để giải trí.
All recording and producing for the album took place on an Amiga computer with audio tracker OctaMED in Harris's home studio, called Calvinharrisbeats Studio.
Tất cả quá trình thu âm và sản xuất album đều diễn ra trên một chiếc máy tính Amiga với phần mềm tracker OctaMED trong phòng thu tại nhà của Harris, được gọi là Calvinharrisbeats Studio.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.