poacher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poacher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poacher trong Tiếng Anh.

Từ poacher trong Tiếng Anh có các nghĩa là người săn trộm, người câu trộm, người xâm phạm, xoong chần trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poacher

người săn trộm

noun

I caught a couple of poachers, sir, with snares and rabbits, this morning.
Tôi bắt được mấy người săn trộm, thưa ông, với bẫy và thỏ, sáng nay.

người câu trộm

noun

người xâm phạm

noun

xoong chần trứng

noun

Xem thêm ví dụ

Officials suspected the man to be a poacher who provoked the attack.
Các quan chức nghi ngờ người đàn ông là kẻ săn trộm đã gây ra vụ tấn công.
Through the Digit Fund, Fossey financed patrols to destroy poachers' traps in the Karisoke study area.
Thông qua quỹ Digit, Fossey đã chi tiền để mở các cuộc rà soát phá bẫy của những kẻ săn trộm trong vùng thuộc Karisoke.
The African elephant nominally has Chadian governmental protection, but the implementation practices of the government (backed with certain EU help) have been insufficient to stem the slaughter by poachers.
Voi châu Phi trên danh nghĩa bảo vệ chính phủ, nhưng sự thực thi của chính quyền (được hỗ trợ với sự giúp đỡ nhất định của EU) đã được chứng minh không đủ để ngăn chặn nạn săn bắn.
The holotype of Halszkaraptor likely came from the Djadochta Formation at Ukhaa Tolgod in southern Mongolia, and was illegally removed by fossil poachers.
Mẫu gốc của Halszkaraptor có thể xuất phát từ sự thành hệ Djadochta tại Ukha Tolgod ở miền nam Mông Cổ, và đã bị những kẻ săn trộm hóa thạch trái phép mang đi.
It is also risky for these soldiers when they get into gunfights with poachers, and therefore Nepal is always looking for new ways to help with protecting the forests and wildlife.
Công việc này cũng nguy hiểm với những người lính khi họ phải đấu súng với bọn lâm tặc, và do đó Nepal luôn luôn trông chờ một phương pháp mới để bảo vệ những khu rừng và động vật hoang dã.
My father has been a poacher for quite a long time.
Ông đã săn trộm trong một thời gian dài,
The official Rwandan national park guards, consisting of 24 staffers, did not eradicate any poachers' traps during the same period.
Đội bảo vệ chính thức của vườn quốc gia Rwanda, gồm 24 người, đã không phá được bất kỳ một chiếc nào trong cùng khoảng thời gian trên.
Secondly, poachers are out there to trap and slay the deer at the slightest opportunity.
Thứ hai, những kẻ săn trộm được ra khỏi đó để bẫy và giết con nai ở cơ hội dù chỉ là nhỏ nhất.
In her last two years, Fossey claims not to have lost any gorillas to poachers; however, the Mountain Gorilla Project, which was supposed to patrol the Mount Sabyinyo area, tried to cover up gorilla deaths caused by poaching and diseases transmitted through tourists.
Trong hai năm cuối cùng, Fossey tuyên bố đã không để mất một con khỉ đột nào vào tay lũ thợ săn; tuy nhiên, Dự án Khỉ đột vùng núi, vốn để tuần tra khu vực núi Sabyinyo, đã cố che giấu cái chết của nhiều con do bị săn trộm và do bệnh tật lây nhiễm từ khách du lịch.
In Bangladesh, tigers are killed by professional poachers, local hunters, trappers, pirates and villagers.
Ở Bangladesh, hổ bị giết bởi những kẻ săn trộm chuyên nghiệp, thợ săn địa phương, bẫy, cướp biển và dân làng.
While hunting had been illegal in the national park of the Virunga Volcanoes in Rwanda since the 1920s, the law was rarely enforced by park conservators, who were often bribed by poachers and paid a salary less than Fossey's own African staff.
Mặc dù việc săn bắn là bất hợp pháp trong vườn quốc gia của núi lửa Virunga tại Rwanda kể từ thập niên 1920, luật lại hiếm khi được thực thi bởi các nhân viên bảo tồn công viên; họ thường bị những kẻ săn trộm mua chuộc và lương trả còn thấp hơn cả những nhân viên gốc phi của Fossey.
Having been unable to establish themselves as a protective force in the region, there is concern that foreign poachers will begin moving back into the soon to be peaceful region before the reservation staff.
Không thể xác lập mình là một lực lượng bảo vệ trong khu vực, có lo ngại rằng những kẻ săn trộm nước ngoài sẽ bắt đầu quay trở lại khu vực sớm trước khi nhân viên kiểm lâm quay lại.
There are well-organised gangs of professional poachers, who move from place to place and set up camp in vulnerable areas.
Có những nhóm người săn trộm chuyên nghiệp được tổ chức tốt, di chuyển từ nơi này sang nơi khác và dựng trại ở những khu vực dễ bị tổn thương.
At 42 centimetres (17 in) in length, the dragon poacher Percis japonica is the largest member of the family, while Bothragonus occidentalis is 7 cm (2.8 in) long as an adult; most are in the 20–30 cm range.
Với chiều dài lên tới 42 xentimét (17 in) thì Percis japonica là loài lớn nhất trong họ Agonidae nghĩa hẹp, trong khi Bothragonus occidentalis trưởng thành chỉ dài 7 cm (2,8 in); phần lớn có chiều dài trong phạm vi 20–30 cm.
Predictions by the IUCN indicate that they may soon become restricted to national parks and similarly protected areas, due to pressure from poachers and habitat loss due to agriculture outside such areas.
Dự đoán của IUCN cho biết rằng chúng có thể sớm trở thành tình trạng hạn chế về số lượng dẫn đến công viên quốc gia và các khu vực được bảo vệ tương tự như vậy, do áp lực từ những kẻ săn trộm và mất môi trường sống do nông nghiệp ngoài khu vực đó.
Horn composition has helped scientists pinpoint the original location of individual rhinos, allowing for law enforcement to more accurately and more frequently identify and penalize poachers.
Thành phần thân cây đã giúp các nhà khoa học xác định vị trí ban đầu của cá thể tê giác, cho phép thực thi pháp luật chính xác hơn và thường xuyên hơn xác định và trừng phạt kẻ săn trộm.
In June 2014, Nepal government adopted Google Glass for tackling poachers of wild animals and herbs of Chitwan International Park and other parks listed under World heritage sites.
Tháng 6 năm 2014, chính phủ Nepal áo dụng Google Glass vào việc đối phó với những kẻ săn trộm động vật và thảo dược ở công viên quốc gia Chitwan cũng như các công viên trong danh sách di sản thế giới.
Rehabilitation begins when an animal is found and reported to a wildlife rehabilitator, or seized from the illegal wildlife trade or a poacher.
Cứu hộ động vật bắt đầu khi một con vật được tìm thấy và báo cáo là động vật hoang dã, hoặc bị tịch thu từ các hoạt động buôn bán bất hợp pháp hoặc một tay săn trộm.
Whenever we tried to hunt, we were called poachers. And as a result, we were fined and locked up in jail.
Bất cứ khi nào chúng tôi săn bắn, họ sẽ nói chúng tôi ăn trộm. và họ sẽ bắt chúng tôi vào tù.
In 2007, police in Allahabad raided a meeting of suspected poachers, traders and couriers.
Trong năm 2007, cảnh sát ở Allahabad đã đột kích một cuộc họp của những kẻ săn trộm, thương nhân và giao thông bị nghi ngờ.
In 2011, in South Africa alone, a record 448 rhinos were slaughtered by poachers.
Năm 2011, chỉ riêng tại Nam Phi, con số kỷ lục là 448 con tê giác đã bị những tên săn trộm giết chết.
But when the tigers travel outside these areas, they expose themselves to poachers involved in the trade of exotic souvenirs.
Tuy nhiên, khi ra khỏi những khu vực này, cọp Siberia tự nộp mạng cho những kẻ săn trộm để làm quà lưu niệm.
The most important types of poachers seem to be local inhabitants, state border guards, the latter usually relying on local hunting guides, and Afghans, illegally crossing the border.
Những loại săn trộm phổ biến nhất dường như là cư dân địa phương, bảo vệ biên giới tiểu bang, sau này thường dựa vào hướng dẫn săn bắt địa phương, và người Afghan, vượt biên trái phép.
In 1981, after seeing 17 birds shot out of the sky by poachers shooting from cement bunkers, she committed herself to the fight against poachers.
Năm 1981, sau khi nhìn thấy 17 con chim bị các kẻ săn trộm từ các bunker xi măng bắn rớt, bà đã tự hứa sẽ đấu tranh chống lại các kẻ săn bắn trộm.
Poachers.
Làm ăn trộm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poacher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.