stalker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stalker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stalker trong Tiếng Anh.

Từ stalker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đi lén theo, người đi hiên ngang, người đi oai vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stalker

người đi lén theo

noun

người đi hiên ngang

noun

người đi oai vệ

noun

Xem thêm ví dụ

The United States Army 160th Special Operations Aviation Regiment (Airborne), also known as Night Stalkers, is a special operations force that provides helicopter aviation support for general purpose forces and special operations forces.
Trung đoàn Không vận Đặc nhiệm 160 (160th Special Operations Aviation Regiment - SOAR), Lục Quân Hoa Kỳ, hay còn được biết đến với biệt danh Kẻ theo dõi dêm, là một lực lượng đặc nhiệm thuộc Lục Quân Hoa Kỳ có nhiệm vụ cung cấp hỗ trợ trực thăng cho các đơn vị trên chiến trường cũng như là các đơn vị biệt kích.
I'm not a stalker.
Tôi không theo dõi.
But she is no crazy, jealous stalker-bitch.
Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn.
I've seen stalkers, I've seen how they think.
Anh gặp nhiều tên khả nghi, anh biết cách chúng suy nghĩ.
Close family friend or a stalker.
Bạn gia đình thân cận hoặc kẻ rình mò.
So I used my stalker- app
Vì vậy tôi đã dùng ứng dụng theo dõi
the stalker.
Kẻ rình rập.
Death Stalkers, bring me his flesh leather!
Thợ săn xác chết, mang về cho ta da thịt của ông ta!
Seal Team Green, Stalker Two.
Đội 2 lên máy bay 2.
And I'm not like your newest stalker or anything.
Cháu không phải kiểu mách lẻo hay gì đó đâu.
Secret stalker at work?
Một gã theo đuôi bí mật khi làm việc à?
She's being harassed by a stalker, so I suspected you as one.
Cô ấy đang bị 1 kẻ lạ mặt theo dõi nên tôi nghĩ đó là ông
Two Night Stalker Black Hawks, Super 6-1 (piloted by Cliff Wolcott), and Super 6-4 (piloted by Mike Durant), were shot down in the battle.
Hai chiếc Black Hawks của Trung đoàn 160, là Super 6-1 (điều khiển bởi Cliff Wolcott), và Super 6-4 (điều khiển bởi Mike Durant), bị bắn hạ trong trận chiến.
There is only a fine line between a fan and a stalker.
Fan hâm mộ khác với fan cuồng.
There's nothing like a stalker.
Chả khác gì một kẻ theo đuôi.
But you could also be a stalker.
Nhưng cô cũng đâu khác gì kẻ theo dõi.
You sound like a stalker.
Cậu nói cứ giống như một kẻ theo dõi.
But the alternative would mean to live in a world where anyone's calls or anyone's text messages could be surveilled by criminals, by stalkers and by foreign intelligence agencies.
Hay một lựa chọn khác, là sống trong một thế giới mà cuộc gọi hay tin nhắn của bất kỳ ai có thể bị nghe lén bởi tội phạm, những kẻ bám đuôi hay cơ quan mật vụ nước ngoài.
But to catch her stalker, we have to ask those questions.
Nhưng để bắt kẻ rình rập, ta phải hỏi những câu đó.
We need stalkers
Chúng ta cần người hâm mộ
In May 2011, the Night Stalkers provided insertion and cover for the raid on Osama bin Laden's compound.
Tháng 5, 2011, những Kẻ theo dõi đêm thả biệt kích và bảo vệ họ trong cuộc tấn công tiêu diệt trùng khủng bố Osama bin Laden.
The murder of John Lennon on 8 December 1980 disturbed Harrison and reinforced his decades-long concern about stalkers.
Vụ ám sát John Lennon vào ngày 8 tháng 12 năm 1980 đã gây chấn động mạnh mẽ và càng khiến Harrison muốn kéo dài thời gian sống ẩn dật khỏi những kẻ cuồng tín.
Stalker also took part in the important landings in southern France in August 1944.
Stalker cũng tham gia vào các cuộc đổ bộ quan trọng tại miền Nam nước Pháp vào tháng 8 năm 1944.
He follows me around like a stalker.
Hắn theo mình khắp nơi như kẻ theo dõi
After three to five years as an FMQ, the Night Stalker may try out for flight lead qualification.
Sau ba hoặc năm năm trong vị trí FMQ, một Kẻ theo dõi đêm sẽ có cơ hội tham gia khóa Năng lực Chỉ huy Ban bay (Flight Lead Qualification).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stalker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.