vuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bay, bay, chuyến bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vuelo

Bay

noun (acción de volar con cualquier movimiento o efecto a través del aire)

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.

bay

pronoun verb noun adverb

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.

chuyến bay

noun (Viaje realizado por un avión o nave espacial.)

¿Cómo cambio un itinerario de vuelo?
Làm thế nào để đổi lộ trình một chuyến bay?

Xem thêm ví dụ

El 15 de septiembre de 2006, el aeropuerto comenzó operaciones limitadas de diario con Jetstar Asia Airways opera tres vuelos diarios a Madrid y tailandesa Airways International que operan algunos vuelos nacionales a Phitsanulok, Chiang Mai y Ubon Ratchathani.
Ngày 15 tháng 9-2006, sân bay đã cho phép một số máy bay hoạt động có giới hạn, đó là: Jetstar Asia Airways có 3 chuyến/ngày đi Singapore và Thai Airways International có một số chueyesn bay đi Phitsanulok, Chiang Mai và Ubon Ratchathani.
La red de destinos creció rápidamente y el primer vuelo regular internacional empezó en 1966 con una conexión a Fráncfort del Meno.
Mạng lưới các tuyến bay phát triển và chuyến bay quốc tế đầu tiên bắt đầu năm 1966 với tuyến đi Frankfurt.
El vuelo duró 25 horas y 30 minutos, y tenía un peso al despegue de 455 t.
Chuyến bay kéo dài 25 giờ 30 phút; trọng lượng cất cánh 455.000 kg.
Era el único que podía hablar con los asistentes de vuelo.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
De forma predeterminada, no recibes notificaciones de los vuelos que se añaden a Calendar desde Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
No están en el vuelo.
Chúng không ở trong chuyến bay.
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Se comenzó a introducir aviónica analógica, reemplazando los antiguos instrumentos de vuelo.
Hệ thống điện tử bắt đầu được trang bị cho máy bay tiêm kích, thay thế các thiết bị buồng lái cũ kĩ.
Para la bandera de alto vuelo.
Phấp phới bay cờ sọc sao.
Mirad, chicos, Harry el Hipopótamo vuela.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
El primer vuelo de KLM fue el 17 de mayo de 1920, destinado desde Londres a Ámsterdam y llevando a bordo a dos periodistas británicos y una carga de periódicos.
Chuyến bay đầu tiên của KLM được thực hiện vào ngày 17-05-1920 từ sân bay Croydon, London đi Amsterdam chở theo hai nhà báo của Anh và một số lượng báo chí.
Vi a May acceder a sus registros de vuelo esta mañana.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
El primer prototipo de XP-89 realizó su primer vuelo el 16 de agosto de 1948, con el piloto de pruebas Fred C. Bretcher a los mandos.
Chiếc nguyên mẫu XP-89 bay chuyến bay đầu tiên vào ngày 16 tháng 8 năm 1948 bởi phi công thử nghiệm Fred C. Bretcher.
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Los ingenieros soviéticos de cohetes habían previsto con antelación una órbita canina antes de intentar vuelos espaciales humanos; desde 1951, habían lanzado 12 perros al espacio suborbital en vuelos balísticos, trabajando gradualmente hacia una misión orbital posiblemente en algún momento de 1958.
Kỹ sư tên lửa của Liên bang Xô viết đã có dự định chuẩn bị một chuyến bay quỹ đạo cho chó trước khi cho người này từ lâu; kể từ năm 1951, họ đã nuôi dưỡng và huấn luyện 12 con chó phục vụ cho các chuyến bay quỹ đạo đường đạn ngắn hạn vào không gian, quá trình huấn luyện này dần dần gần đạt được đến mục tiêu cho 1 chuyến bay vào quỹ đạo thực sự cho chó vào khoảng năm 1958.
Tuve otra semana hasta mi vuelo a casa, y sabía el nombre de la ciudad en la que estaba, y el de la ciudad a la que debía llegar para tomar el vuelo, pero no tenía ni idea de cómo moverme.
Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển.
Resulta que la única cosa peor que tratar de tomar un vuelo en JFK es tratar de atrapar a un sospechoso tratando de tomar un vuelo en JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
¿A qué hora es tu vuelo?
Vậy khi nào con sẽ bay?
Pasaba tanto tiempo trabajando en la capilla que el presidente de la rama, que también era uno de nuestros profesores de vuelo, expresó preocupación de que tal vez debía pasar más tiempo estudiando.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
El Armée de l'Air del francés (AdA) también ordenó una versión biplaza de entrenamiento operativo Mirage IIIB, el cual tuvo su primer vuelo en octubre de 1959.
Armée de l'Air (AdA) cũng đặt mua phiên bản huẫn luyện hai chỗ Mirage IIIB, bay lần đầu vòa tháng 10-1959.
¿La misma iniciativa Americon que reclamó la responsabiidad por la explosión del vuelo 197 el verano pasado?
Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái?
El sistema mide el tiempo de vuelo del haz, registrando el tiempo que tarda la luz en topar con una superficie y retornar.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Mi vuelo sale mañana en la mañana.
Tôi sẽ bay vào sáng mai.
El 17 de diciembre de 1903, en Kitty Hawk (Carolina del Norte, E.U.A.), los hermanos Wright lograron que un prototipo motorizado volara durante doce segundos: poco para lo que duran los vuelos hoy día, pero suficiente para cambiar por siempre el mundo.
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Me extrañaron.- ¡ Vuela algo!
Các bạn nhớ tôi mà

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.