idiom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idiom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiom trong Tiếng Anh.

Từ idiom trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành ngữ, thổ ngữ, cách diễn đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idiom

thành ngữ

noun (expression peculiar to a given language)

In this way he was able to learn the correct use of Gypsy idioms.
Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy.

thổ ngữ

noun (expression peculiar to a given language)

cách diễn đạt

noun

Xem thêm ví dụ

Many European proverbs and idioms go back to Antiquity and the Bible, some originate in national stories and were spread over other languages via Latin.
Nhiều thành ngữ ở châu Âu liên quan tới những kinh nghiệm xưa hay kinh thánh, một số xuất phát từ những câu truyện quốc gia hay được nhân rộng vào những ngôn ngữ khác bằng tiếng Latin.
Williams spurned traditional metre in most of his poems, preferring what he called "colloquial idioms."
Williams chối bỏ Nhịp thơ truyền thống trong hầu hết các bài thơ của ông, đặc biệt yêu thích những gì mà ông gọi là “Những thành ngữ bình dân”.
This is apparently a common Jewish idiom that appears a number of times in the Bible.
Hiển nhiên, đây là một thành ngữ thông dụng của người Do Thái vì đã xuất hiện vài lần và được dịch theo nhiều cách khác nhau trong Kinh Thánh.
The phrase “anyone urinating against a wall” was a Hebrew idiom for males, evidently an expression of contempt.—Compare 1 Kings 14:10.
Câu “đứa đái vách tường” là một thành ngữ Hê-bơ-rơ chỉ người đàn ông, rõ ràng đây là một câu khinh miệt. (So sánh I Các Vua 14:10).
Shostakovich's conservative idiom has grown increasingly popular with audiences both within and beyond Russia, as the avant-garde has declined in influence and debate about his political views has developed.
Trường phái bảo thủ của Shostakovich cũng trở nên phổ biến với khán giả cả trong và ngoài nước Nga, dù giới cách tân đã từ chối ảnh hưởng của ông.
In this way he was able to learn the correct use of Gypsy idioms.
Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy.
Fin de siècle (French pronunciation: ) is a French term meaning end of century, a term which typically encompasses both the meaning of the similar English idiom turn of the century and also makes reference to the closing of one era and onset of another.
Fin de siècle trong Tiếng Pháp là cuối thế kỷ, một thuật ngữ mà có cả ý nghĩa tương tự trong tiếng Anh là chuyển giao thế kỷ (kết thúc một kỷ nguyên và khởi đầu của một kỉ nguyên khác).
Black sheep is an idiom used to describe an odd or disreputable member of a group, especially within a family.
Trong tiếng Anh, thuật ngữ cừu đen (Black sheep) là một thành ngữ dùng để mô tả một thành viên đơn lẻ hoặc tai tiếng nằm trong một nhóm hoặc là những đứa trẻ khác biệt trong một gia đình hoặc những nhân tố nổi loạn trong một tập thể.
Winer writes: “The pronoun [houʹtos] sometimes refers, not to the noun locally nearest, but to one more remote, which, as the principal subject, was mentally the nearest, the most present to the writer’s thoughts.” —A Grammar of the Idiom of the New Testament, 7th edition, 1897.
Winer viết: “Đại danh từ [houʹtos] đôi khi không chỉ về danh từ ở gần nó nhất, mà chỉ đến cái xa hơn, đến đề tài chính, vì là cái gần nhất trong trí, nó hiện ra rõ nhất trong trí của người viết” (A Grammar of the Idiom of the New Testament, 7th edition, 1897).
For Mike Marqusee, Dylan had succeeded in combining traditional blues material with modernist literary techniques: " took inherited idioms and boosted them into a modernist stratosphere.
Còn với Mike Marqusee, Dylan đã vô cùng thành công khi thử sức cùng blues với nhiều kĩ thuật mới: " đã tận dụng những khả năng diễn đạt vốn có và cải tiến nó theo một cách hiện đại.
Similarly, at Deuteronomy 32:14, the literal idiom “the kidney fat of wheat” is rendered more clearly as “the finest wheat.”
Cũng vậy, ở Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:14, thành ngữ được dịch sát là “the kidney fat of wheat” (mỡ thận của lúa mì) đã được dịch lại một cách dễ hiểu hơn là “the finest wheat” (lúa mì thượng hạng).
Idiom, sir?
Tiếng tăm của ngài?
Using an idiom that indicates his objection, Jesus replies: “Woman, why is that of concern to me and to you?”
Ngài đáp lại bằng một thành ngữ cho thấy sự không đồng ý: “Này bà, chuyện đó liên quan gì đến tôi và bà?”
The album's songs reveal several key trends that have continued to define her success, including a strong dance-based idiom, catchy hooks, highly polished arrangements and Madonna's own vocal style.
Các bài hát từ album bộc lộ nhiều xu hướng chủ đạo, giúp bà tiếp tục định nghĩa nên thành công của mình, bao gồm cách diễn đạt phần lớn dựa trên dòng nhạc dance, những đoạn hook bắt tai, phần cải biên tao nhã và chất giọng độc nhất của Madonna.
In Hebrew “virgin daughter of Babylon” is an idiom referring to Babylon or the inhabitants of Babylon.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ, “con gái đồng-trinh của Ba-by-lôn” là một thành ngữ ám chỉ Ba-by-lôn hay dân cư Ba-by-lôn.
You see, when I'm in this idiom, I sometimes get a bit carried away.
Ngài biết đó, vì muốn giữ tiếng tăm của mình, đôi khi tôi hơi quá trớn.
The phrase “the way of all the earth” is an idiom for death.
Cụm từ “đường cả thế-gian phải đi” là thành ngữ chỉ về cái chết.
According to The American Heritage Dictionary of the English Language, "Japanize" means "To make or become Japanese in form, idiom, style, or character".
Theo cuốn Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh của Mỹ thì từ "Japanize" (Nhật hóa) có nghĩa là "Khiến cho hoặc trở thành người Nhật trong hình thức, cách diễn đạt, phong cách hoặc tính cách".
Discuss any illustrations, idioms, and unusual expressions that you plan to use.
Thảo luận trước về bất kỳ minh họa, thành ngữ và những từ ngữ không thông dụng mà bạn định dùng.
A Hebrew idiom that refers to angelic sons of God.
Thành ngữ tiếng Hê-bơ-rơ nói đến các thiên sứ.
Natives still speak a dialect that is atypical for Graubünden, showing similarities with German idioms of western parts of Switzerland, especially the Upper Valais.
Người bản địa vẫn còn nói một phương ngữ không điển hình cho Graubunden, tương đồng với thành ngữ tiếng Đức của các bộ phận phía tây của Thụy Sĩ, đặc biệt là Valais Upper.
Research in idiom comprehension continues today.
Truyền thống hiếu học của Yên Định ngày nay vẫn được kế tục.
Taking that idiom of, as it were, the darkness of the body transferred to architecture, can you use architectural space not for living but as a metaphor, and use its systolic, diastolic smaller and larger spaces to provide a kind of firsthand somatic narrative for a journey through space, light and darkness?
Sử dụng thành ngữ đó của, theo bản chất của nó, bóng tối của cơ thể chuyển giao đến kiến trúc, liệu bạn có thể dùng không gian kiến trúc không phải cho sự sống mà như một phép ẩn dụ, và sử dụng không gian tâm thu, tâm trương, nhỏ hơn và rộng hơn để đưa đến một kiểu tự truyện trực tiếp cho một chuyến du hành xuyên không, ánh sáng và bóng tối?
Whatever the idiom meant, it obviously implied that Job would gladly give up everything as long as he could keep his life.
Dù có nghĩa gì đi nữa, rõ ràng thành ngữ này ngụ ý Gióp sẵn sàng từ bỏ mọi thứ miễn là ông có thể giữ mạng sống của mình.
In his translation of the Psalms, Perowne tried to adhere “closely to the form of the Hebrew, both in its idiom and in the structure of the clauses.”
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.