idly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idly trong Tiếng Anh.

Từ idly trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tác dụng, không đâu, sự lười nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idly

không tác dụng

adverb

không đâu

adverb

sự lười nhác

adverb

Xem thêm ví dụ

For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Joshua asks the people to get provisions ready and not idly wait for God to provide them.
Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp.
He leafed idly through its pages, as if looking for what to say next.
Ông lơ đãng lật các trang sách, như thể đang tra cứu xem mình nên nói gì tiếp.
I cannot stand idly by
Thiếp sao có thể không làm gì.
Idli ( rice cakes ) and chutney!
Bánh gạo và hạt dẻ!
The notion of good over evil will not allow you to sit idly by and watch the needless death of your fellow citizens.
Quan niêm tốt như thế. không cho phép mà ngồi.. ... và nhìn những mạng sống cần thiết của những công dân của mày.
Out among the beasts of the field, he certainly was not sitting idly in the grass of a virtual paradise, enjoying refreshing breezes daily.
Ở giữa thú đồng, ông chắc không ngồi rảnh rỗi trong đồng cỏ tựa như địa đàng, hàng ngày hưởng gió mát.
4 Jehovah required more of King Jehoshaphat and his people than that they merely sit idly by, awaiting a miraculous deliverance.
4 Đức Giê-hô-va không muốn Vua Giô-sa-phát cùng đoàn dân chỉ ngồi thụ động mà chờ một cuộc giải cứu thần diệu.
And in Naples, we do not stand idly by as our women are raped and murdered.
Và ở Napoli, chúng tôi không đứng yên để phụ nữ của chúng tôi bị hiếp dâm và sát hại.
I cannot stand idly by.
Thiếp chẳng thể nào thảnh thơi ngồi một chỗ như vậy được.
(Laughter) We can't sit idly by here either.
(Tiếng cười) Chúng ta cũng không thể ngồi yên ở đây được.
Not idly do the leaves of Lórien fall.
Không phải tự nhiên mà lá của Lorien lại rơi ở đây.
We cannot stand idly by as members of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints and allow that to continue to happen without being courageous enough to let our voices be heard.
Với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta không thể đứng yên và để cho điều đó tiếp tục xảy ra mà không có đủ can đảm để lên tiếng.
10 However, those Judeans were not to stand idly by, waiting for whatever deliverance Jehovah might bring.
10 Tuy nhiên, những người Giu-đa xưa đã không đứng yên một chỗ mà chờ đợi Đức Giê-hô-va giải-cứu.
We should not stand idly...
Ta không nên thờ ơ...
10 How does the King of eternity regard religions that encourage men to slaughter one another or that stand idly by while members of their flock kill other members?
10 Vua muôn đời nghĩ thế nào về những tôn giáo kích động người ta chém giết lẫn nhau hoặc không ra tay làm gì hết khi giáo dân của họ giết người cùng đạo?
As dedicated members of his family of worshipers, we trust our Father but do not sit idly by waiting for him to provide for us miraculously.
Là người dâng mình trong gia đình những người thờ phượng Đức Chúa Trời, chúng ta tin cậy Cha của chúng ta nhưng không ngồi bất động đợi Ngài làm phép lạ cung cấp cho chúng ta.
Lawrence, I couldn't sit idly by.
Lawrence, tôi không thể ngồi yên.
(Acts 20:35) Similarly, true Christians are not waiting idly.
(Công-vụ 20:35) Cũng vậy, tín đồ thật của Đấng Christ không chờ đợi một cách thụ động.
We stood idly by while they collected super-powered individuals, garnered alien weapons, built bases on virtually every continent.
Chúng ta thờ ơ trong lúc họ thu thập các siêu nhân. Chiếm lấy các vũ khí ngoài hành tinh. Xây dựng căn cứ khắp các lục địa.
Then he also scurried into the next room, as if he could give his sister some advice, as in earlier times, but then he had to stand there idly behind her, while she rummaged about among various small bottles.
Sau đó, ông cũng scurried vào phòng tiếp theo, như thể ông có thể cung cấp cho em gái của mình một số lời khuyên, trong thời gian trước đó, nhưng sau đó ông đã đứng yên phía sau của cô, trong khi cô ấy lục lọi về trong các chai nhỏ khác nhau.
And I see no need why we ought to sit idly by and see a bill pass in the American Senate called " a civil rights bill " that will destroy individual liberty and freedom in this country.
Tôi thấy không có lý do gì để chúng ta ngồi yên và chứng kiến cái " luật nhân quyền " ấy được thông qua tại Thượng viện vì nó sẽ phá hủy tự do cá nhân và nền tự do của đất nước này.
Read his divinely inspired letter, and you will see that loyal Christians cannot sit idly by when the cleanness of the congregation is threatened or God’s people need protection from immoral persons having unclean motives.
Bạn hãy đọc sách của ông đã được Đức Chúa Trời soi dẫn, rồi sẽ thấy rằng những tín đồ đấng Christ trung thành không thể ngồi khoanh taynhìn sự trong sạch của hội-thánh bị đe dọa hay khi dân sự của Đức Chúa Trời cần phải được che chở khỏi những kẻ vô luân có động lực bẩn thỉu.
The type of fishing he referred to here was not that of a lone fisherman using a line and a lure, sitting idly while waiting for the fish to bite.
Công việc đánh cá mà Chúa Giê-su đang nhắc đến ở đây không phải là việc một người câu cá dùng dây cước và mồi, rồi thụ động ngồi đợi cá đến cắn câu.
35:12 Not to stand idly by if someone's life is in danger — Lev.
Không đứng làm ngơ nếu cuộc sống của một ai đó đang gặp nguy hiểm — Lev.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.