gomito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gomito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gomito trong Tiếng Ý.

Từ gomito trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuỷu tay, cùi chỏ, Khuỷu tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gomito

khuỷu tay

noun (Giunzione tra braccio e avambraccio.)

Il suo piccolo gomito mi si era incastrato nel bacino.
Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị.

cùi chỏ

noun

Sai, mi sono sempre chiesto perche'quelle giacche in tweed hanno le toppe ai gomiti.
Cậu biết không, tớ luôn tự hỏi tại sao mấy cái áo khoác tuýt luôn có miếng che cùi chỏ

Khuỷu tay

noun

Mi fa male il gomito e devo andare al bagno.
Khuỷu tay cháu đau lắm với lại cháu phải đi vệ sinh nữa.

Xem thêm ví dụ

Su il gomito.
Khuỷu tay cao lên.
Mi dispiace di aver alzato un po'troppo il gomito, l'altra sera.
Nếu tôi có xỉn quậy hôm bữa thì cho tôi xin lỗi nhé.
I ragazzi incontrano le ragazze, i ragazzi si innamorano, i gomiti delle ragazze nelle costole dei ragazzi.
Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.
Tre nativo barcaioli litigare più di cinque Anna stavano facendo una fila terribile nella sua gomito.
Ba bản địa boatmen cãi nhau hơn năm annas được một hàng khủng khiếp của mình khuỷu tay.
Secondo Orlov, poco prima che Ėstemirova venisse uccisa, Kadyrov le aveva apertamente rivolto delle minacce, dicendo: "Sì, le mie mani sono coperte di sangue fino ai gomiti.
Theo Orlov, ngay trước khi giết, Kadyrov đã công khai đe dọa bà khi nói: "Vâng, các bàn tay lên đến khuỷu tay của tôi ngập trong máu.
Il resto viene passato tra un " togli i gomiti dal tavolo " e un " passami il ketchup ".
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
Tieni alto il gomito sinistro... e immagina di trapassare la palla.
Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng.
Un ragazzino lo tocca con il gomito egli dice: «Spegnile tutte, d'accordo?»
Một đứa hích vào Eddie và nói, “Thổi tắt tất cả chúng đi, được không ?”
Beh, penso che, sai... abbia alzato un po'il gomito.
Ừm, tôi nghĩ cô ấy, anh biết đó, uống hơi quá một chút.
Lui rispose "No, negli ultimi tre giorni non ho avuto il braccio fantasma e quindi nessun dolore al gomito fantasma, nessuno spasmo, nessun dolore all'avambraccio fantasma, tutti i dolori sono spariti.
"Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất.
Penso che il nostro amico Patrick abbia alzato un po'troppo il gomito.
Tôi nghĩ anh bạn Patrick đây đã uống hơi nhiều.
O di piegare il gomito al contrario.
Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay.
Gomiti.
Cùi chỏ.
Ho potuto vedere fino al gomito, e c'era un barlume di luce splendente attraverso uno strappo della stoffa.
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải.
La settimana seguente a Raw, Henry ha sfidato nuovamente Lesnar, che però gli ha dislocato il gomito (kayfabe) con la Kimura lock.
Tuần sau trên "Old School" Raw, Mark Henry một lần nữa thách thức anh nhưng đã bị Lesnar làm cho chấn thương bằng "Kimura Lock".
Occhio a mani e gomiti.
Cẩn thận bàn taykhuỷu tay.
Tiro indietro il gomito, stringo un pugno durissimo da spezzare i denti e prendo la mira.
Tôi rút một tay lại, nghiến chặt răng và bàn tay siết thành nắm đấm, rồi nhắm mục tiêu.
Con i miei studenti, a volte, ci soffermiamo su una cosa semplice che potrebbe rivelare qualcosa sulla loro personalità: dico loro che è virtualmente impossibile per gli adulti leccarsi l'esterno del proprio gomito.
Trong lớp học, tôi thỉnh thoảng đưa cho sinh viên một thực tế cơ bản mà có thể ngầm tiết lộ tính cách của họ: Tôi nói rằng người lớn hầu như không thể liếm khuỷu tay của mình.
E se un giovane che si ritiene cristiano porta alcol a una festa e qualcuno incomincia ad alzare un po’ troppo il gomito?
Hoặc nói sao nếu một người trẻ xưng mình là tín đồ Đấng Christ nhưng lại mang rượu đến buổi họp mặt, và bạn cùng những người có mặt tại đó chưa đủ tuổi để uống?
Attualmente il Coniglio si avvicinò alla porta, e cercò di aprirla, ma, come la porta aperto verso l'interno, e il gomito di Alice era puntellato contro di essa, che tentano rivelato un fallimento.
Đến nay Rabbit đã đưa ra cửa, và cố gắng để mở nó, nhưng, như cánh cửa mở vào bên trong, và khuỷu tay của Alice đã được ép cứng chống lại nó, mà cố gắng đã chứng tỏ một sự thất bại.
Inginocchiatevi a fianco del paziente e piegategli il gomito così che il braccio sia rivolto verso l’alto
Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên
Si baci il gomito con la mano sul cuore.
Anh phải ngậm tăm nghe.
Sai, mi sono sempre chiesto perche'quelle giacche in tweed hanno le toppe ai gomiti.
Cậu biết không, tớ luôn tự hỏi tại sao mấy cái áo khoác tuýt luôn có miếng che cùi chỏ
● Oscillate le braccia avanti e indietro tenendo i gomiti vicino al busto.
● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông.
Mi dispiace per il gomito.
Xin lỗi em vì cái khuỷu tay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gomito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.