ignorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ignorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignorare trong Tiếng Ý.

Từ ignorare trong Tiếng Ý có các nghĩa là không biết, lờ đi, phớt đi, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ignorare

không biết

verb

Perché ignorano i rischi a cui li hai esposti trascinandoli con te.
Vì họ không biết những nguy hiểm nào sẽ gặp phải khi xuống đây cùng anh.

lờ đi

verb

Celebrate le star e ignorate i politici corrotti.
Anh tán dương một ngôi sao nhạc pop, nhưng lờ đi những nhà chính trị tham nhũng.

phớt đi

verb

bỏ qua

verb

Questa manifestazione di arroganza non può essere ignorata.
Sự ngạo mạn này không thể bỏ qua được.

Xem thêm ví dụ

Possiamo scegliere di ignorare le parole di Cristo pronunciate dai Suoi servi debitamente ordinati, di trattarle con leggerezza, di calpestarle sotto i piedi o di ribellarci contro di esse.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
A pensarci bene, perché dovremmo ascoltare le voci anonime e ciniche di coloro che si trovano negli edifici grandi e spaziosi dei giorni nostri e ignorare le suppliche di chi ci ama sinceramente?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Potete ignorare quelle parole; vengono usate per esprimere la propria forza fingendo di essere umili.
Bạn có thể lờđi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn.
Quasi 300 anni dopo, venne ancora una volta dato risalto ai risultati che derivano dall’ignorare le istruzioni teocratiche.
Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa.
A volte, nella routine della nostra vita, senza volerlo tralasciamo aspetti essenziali del vangelo di Gesù Cristo, un po’ come si potrebbe ignorare un bello e delicato nontiscordardimé.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
Puoi tranquillamente ignorare l'email di verifica e l'account non verrà verificato.
Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn.
Gestire le prove della vita non significa ignorare la realtà, significa invece decidere su cosa concentrarci e scegliere le fondamenta su cui costruire.
Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp.
Chiedi agli studenti di pensare a cosa farebbero se qualcuno cercasse di convincerli a ignorare le parole dei profeti.
Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri.
Ignorare 10-78 e proseguire il pattugliamento.
Bỏ qua 10-78 và tiếp tục tuần tra.
Per prima cosa devi riconoscere questa verità: ignorare i campanelli d’allarme in una relazione è come ignorare le spie che si accendono sul quadro dell’auto.
Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe.
Qualcuno di voi potrebbe essere tentato di ignorare o rigettare le norme contenute in Per la forza della gioventù.
Có thể có những người trong các em bị cám dỗ để làm ngơ hay bỏ qua các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Se prendere una piccola frazione del sangue vi turba, non dovreste ignorare la vostra coscienza addestrata secondo la Bibbia.
Nếu việc bạn nhận một chút phần nhỏ chiết từ máu làm lương tâm bạn cắn rứt, bạn không nên lờ đi.
(Romani 14:3, 4) Certo nessun vero cristiano esorterebbe qualcuno a ignorare la guida di una coscienza dovutamente educata, perché sarebbe come non ascoltare una voce che può salvarci la vita.
(Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng.
Questo procedimento richiede tempo, non può essere affrettato e non è possibile ignorare o saltare nemmeno uno dei passi principali.
Thủ tục này đòi hỏi thời gian và không thể vội vã, và không một giai đoạn thiết yếu nào có thể bị bỏ qua hay tránh khỏi.
Ciò detto, è stato è stata davvero dura ignorare il calcio nelle ultime due settimane.
Tuy vậy, thật sự khó mà phớt lờ bóng đá trong vài tuần vừa qua.
(Filippesi 4:6, 7) Non vorremo certo ignorare un provvedimento così amorevole preso per noi dal Supremo Sovrano dell’universo!
(Phi-líp 4:6, 7) Chắc chắn chúng ta không muốn xem nhẹ sự sắp đặt nhân từ này của Đấng Cai Trị Tối Cao của vũ trụ!
Non posso ignorare tutto quello che e'successo.
Có quá nhiều chuyện xảy ra để tôi có thể phớt lờ nó.
La Torre di Guardia una volta ebbe a dire: “Se sia meglio ignorare queste informazioni false diffuse dai mass media o difendere la verità dipende dalle circostanze, da chi c’è dietro le critiche e dagli scopi che vuole raggiungere”.
Tháp Canh có lần đã nói như sau: “Chúng ta nên lờ đi những tin giả dối của báo chí hay là nên bênh vực lẽ thật bằng những phương tiện thích hợp đều tùy vào hoàn cảnh, người chủ mưu sự chỉ trích, và mục tiêu của hắn là gì”.
Potevo continuare ad ignorare mio padre come lui aveva fatto con me?
LIỆU CHÁU CÓ THỂ TIẾP TỤC KHÔNG NHẬN CHA MÌNH giống như ông ấy đã làm với cháu?
Né possiamo ignorare il fatto che tratti ereditari e fattori ambientali hanno prodotto in noi un certo temperamento e ci hanno modellati in modo da renderci individui diversi.
Chúng ta cũng không thể nào bỏ qua được sự kiện là những đặc tính di truyền và những yếu tố về khung cảnh đời sống đã tạo cho mình những tính khí đặc biệt và đã uốn nắn chúng ta theo nhiều cách khiến chúng ta thành những người khác nhau.
Non possiamo ignorare il contesto.
Nhưng chúng ta cần nhìn vào hoàn cảnh.
Il cammino di chi decide di ignorare i segnali di avvertimento è irto di spine: AIDS e altre malattie trasmesse sessualmente, gravidanze indesiderate, aborti, relazioni infrante e sensi di colpa.
Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy.
Ignorare i campanelli d’allarme in una relazione è come ignorare le spie che si accendono sul quadro dell’auto
Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe
13 Essere pronti a passar sopra alle offese e a perdonare non significa ignorare le trasgressioni o approvarle.
13 Sẵn sàng tha thứ và bỏ qua sai sót không có nghĩa là không màng đến tội lỗi hoặc tán thành tội lỗi.
Rispondo che credo sia l’influenza onnipresente dell’“edificio grande e spazioso”4 nella loro vita. Se il Libro di Mormon è stato scritto specificamente per i nostri giorni, allora è sicuro che non possiamo ignorare l’importanza che rivestono per noi i messaggi della visione di Lehi dell’albero della vita e gli effetti di chi puntava il dito a scherno dall’edificio grande e spazioso.
Tôi đáp rằng tôi tin đó chính là ảnh hưởng luôn hiện diện của “tòa nhà rộng lớn và vĩ đại” trong cuộc sống của họ.4 Nếu Sách Mặc Môn được viết cho riêng thời kỳ chúng ta, thì chắc chắn chúng ta không thể không nhận ra sự liên quangiữa các sứ điệp trong khải tượng của Lê Hi về cây sự sống với tất cả chúng ta và ảnh hưởng của những người chỉ trỏ và chế giễu từ tòa nhà rộng lớn vĩ đại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.