Il piccolo principe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Il piccolo principe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Il piccolo principe trong Tiếng Ý.

Từ Il piccolo principe trong Tiếng Ý có nghĩa là Hoàng Tử Bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Il piccolo principe

Hoàng Tử Bé

Nella storia, il piccolo principe fa amicizia con una volpe.
Trong truyện, hoàng tử bé kết bạn với một con chồn.

Xem thêm ví dụ

Questo principio è efficacemente esposto in un libro per bambini, Il Piccolo Principe, di Antoine de Saint-Exupéry.
Lẽ thật này đã được nói lên một cách tuyệt diệu trong một quyển sách nổi tiếng của thiếu nhi, Hoàng Tử Bé, của Antoine de Saint-Exupéry.
Riguardo alle cose serie il piccolo principe aveva idee ben diverse da quelle dei grandi.
Hoàng tử bé có những ý tưởng rất khác ý tưởng những người lớn về những sự vật đứng đắn.
"Tuttavia il piccolo principe replicò di nuovo: ""..."
"Tuy nhiên hoàng tử bé lại đáp trở lại: ""..."
«Ho sete di questa acqua», disse il piccolo principe, «dammi da bere...»
"""Tôi khát thứ nước nọ"", hoàng tử bé nói, ""cho tôi uống đi..."""
X Il piccolo principe si trovava nella regione degli asteroidi 325, 326, 327, 328, 329 e 330.
Chàng đã từng ở trong vùng những tiểu tinh cầu 325, 326, 327, 328, 329 và 330.
È qui che il piccolo principe è apparso sulla Terra e poi è sparito.
Chính tại đó là nơi hoàng tử bé hiện ra, rồi biến mất.
"Il piccolo principe allora non potè frenare la sua ammirazione: ""Come sei bello !"""
"Hoàng tử bé bấy giờ không kìm hãm nỗi lòng lâng lâng thán phục: ""Sao mà nường đẹp thế!"""
Il piccolo principe, che mi faceva molte domande, sembrava non sentire mai le mie.
Hoàng tử tí hon, vốn chất vấn tôi rất nhiều, lại chẳng bao giờ có vẻ nghe những câu tôi hỏi.
L'uomo d'affari apri la bocca ma non trovò niente da rispondere e il piccolo principe se ne andò.
Ông áp phe mở miệng, nhưng chẳng tìm ra một lời nào để đáp, và hoàng tử bé trở gót chân đi.
«Io» pensò il piccolo principe «se avessi cinquantatré minuti in più, mi incamminerei con calma verso una fontana...».
"""Ta"", hoàng tử bé tự nhủ, ""nếu ta có năm mươi ba phút để tiêu dùng, ta sẽ bước đi thật êm dịu tìm tới một mạch giếng..."""
"""Ciò che abbellisce il deserto"", disse il piccolo principe, ""è che nasconde un pozzo in qualche luogo..."""
"""Cái làm cho sa mạc đẹp ra"", hoàng tử bé nói, ""ấy là nó chôn dấu một cái giếng dạt dào đâu đó..."""
"domandò il piccolo principe, ""sei molto carino..."""
", hoàng tử bé nói, ""Chú xinh lắm đó..."""
XIX Il piccolo principe fece l'ascensione di un'alta montagna.
Hoàng tử bé leo lên một ngọn núi cao.
«Volentieri», rispose il piccolo principe, «ma non ho molto tempo, però.
"""Ta muốn lắm"", hoàng tử bé đáp, ""nhưng ta không có thì giờ nhiều."
«Non capisco» disse il piccolo principe.
"""Tôi không hiểu"", hoàng tử bé nói."
«Vieni a giocare con me» propose il piccolo principe.
"""Hãy tới đây chơi với ta nhé"", hoàng tử bé đề nghị."
"""L'essenziale è invisibile agli occhi"", ripetè il piccolo principe, per ricordarselo."
"""Cái tinh thể cốt thiết, nó vô hình đối với hai con mắt"", hoàng tử bé lặp lại, để ghi nhớ về sau."
E il piccolo principe aggiunse: «Ma gli occhi sono ciechi.
"Và hoàng tử bé nói thêm: ""Nhưng con mắt nó mù."
gli ricordò il piccolo principe, che non si dimenticava mai di una domanda dopo averla fatta.
Hoàng tử bé nhắc trở lại, vì chàng chẳng bao giờ quên một câu hỏi nào, một khi chàng đã nêu nó ra.
Fu così che feci conoscenza con il piccolo principe.
Và như vậy đó, tôi đã làm quen với hoàng tử bé.
Il piccolo principe viveva su un asteroide chiamato B612.
Hoàng tử nhỏ sống trên một thiên thạch gọi là B612.
«Non ci sono tigri sul mio pianeta», aveva obiettato il piccolo principe, «e poi le tigri non mangiano l'erba».
"""Trên tinh cầu của tôi không có cọp đâu, hoàng từ bé đáp, vả chăng cọp không có ăn cỏ."""
Il piccolo principe mette ogni sera il fiore sotto la campana di vetro e sorveglia a vista la pecora...».
Hoàng tử bé đêm nào cũng nhốt kín đóa hoa dưới bầu tròn bằng gương, và chú canh chừng kỹ lưỡng con cừu...""
Il piccolo principe lo guardò e senti improvvisamente di amare questo uomo che era così fedele alla sua consegna.
Hoàng tử bé nhìn chàng và thấy yêu mến cái anh chàng thắp đèn này sao mà trung thành với hiệu lệnh đến thế...
Il piccolo principe proseguì: «Il tuo pianeta è così piccolo che puoi farne il giro completo in tre passi.
"Hoàng tử bé tiếp: ""Tinh cầu của bác nhỏ bé quá đến nỗi chỉ bước chơi ba bước là đi xong một vòng."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Il piccolo principe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.