il trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ il trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il trong Tiếng Ý.

Từ il trong Tiếng Ý có các nghĩa là con, cái, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ il

con

noun

Beth ha sorvegliato il nostro cane mentre eravamo via.
Beth đã chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa.

cái

Article

Tutto quello che devi fare è premere il pulsante.
Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút.

người

Article

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

Xem thêm ví dụ

Se il dispositivo non è presente nell'elenco, passa alla sezione per cambiare la password dell'Account Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Una persona ha fatto domanda per il passaporto.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
2 Per la costruzione della mia acasa e per la posa delle fondamenta di Sion e per il sacerdozio, e per i debiti della Presidenza della Chiesa.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Fu allora che il fratello Christensen guardò il calendario e, scioccato, si rese conto che la finale si sarebbe giocata di domenica.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
I cristiani che nutrono vero interesse gli uni per gli altri non trovano difficile esprimere spontaneamente il loro amore in qualsiasi momento dell’anno.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Dobbiamo andarcene ora, durante il cambio delle guardie.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Tuttavia il lavoro armato espone la persona al rischio di incorrere nella colpa di spargimento di sangue qualora dovesse usare l’arma.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
7, 8. (a) Che prova abbiamo che il popolo di Dio ha ‘allungato le corde della sua tenda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Tutto ciò a cui si riduce è, ovviamente, il sole.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
E'stato il mio primo caso all'FBI.
Là vụ đầu của tôi ở cục đấy.
“A quanto pare la felicità o gli atteggiamenti psicologici a essa legati, come speranza, ottimismo e serenità, alleviano o riducono il rischio di malattie cardiovascolari e polmonari, diabete, ipertensione, raffreddore e infezioni delle alte vie respiratorie”, dice un articolo della rivista Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Torni a fare il s o dovere e lasci cadere la faccenda.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Anche il miglioramento del Kenya sta accelerando.
Kenya cũng tăng tốc.
Dobbiamo agire “per persuasione, per longanimità, per gentilezza e mitezza, e con amore non finto”.9 Il presidente Henry B.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
La distanza tra la toilette ed eventuali fonti d'acqua in superficie deve essere quanto più grande possibile affinché si riduca il rischio di inquinamento.
Khoảng cách từ nước ngầm và nước thải hố xí trên mặt đất cần càng xa càng tốt để giảm nguy cơ ô nhiễm.
Accetta sempre il mio gufo, se ho un'opinione sulle notizie del giorno.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Manu costruisce una nave, che il pesce trascina fino a che non si posa su un monte dell’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.