ilha da madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ilha da madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilha da madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ilha da madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là madeira, rượu vang mađe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ilha da madeira

madeira

(madeira)

rượu vang mađe

Xem thêm ví dụ

“Mas foi um grande desafio para meus pais, que viveram por tantos anos na ilha da Madeira, uma pequena ilha portuguesa.”
Nhưng đó là cả một thách thức với bố mẹ, vì họ sinh ra và lớn lên trên hòn đảo nhỏ Madeira của Bồ Đào Nha”.
Em troca, a Espanha reconheceu o monopólio português sobre o comércio na África e a soberania portuguesa sobre os Açores, Cabo Verde e a ilha da Madeira.
Đổi lại, Tây Ban Nha thừa nhận Bồ Đào Nha giữ độc quyền mậu dịch ở châu Phi và Bồ Đào Nha có chủ quyền trên Azores, đảo Cape Verde và Madeira.
Hoje, mais de 50 mil publicadores pregam as boas novas do Reino em Portugal e nas várias ilhas em que se fala português, incluindo os Açores e a ilha da Madeira.
Hiện nay, có hơn 50.000 Nhân Chứng rao giảng tin mừng tại Bồ Đào Nha và một vài đảo nói tiếng Bồ Đào Nha, trong đó có Azores và Madeira.
Além disso, por meio de folhetos e livretos, as boas novas alcançaram várias partes do território do Império Português, como Açores, Angola, Cabo Verde, Goa, ilha da Madeira, Moçambique e Timor-Leste.
Ngoài ra, nhờ giấy mỏng và sách, chân lý đã lan rộng đến các thuộc địa của Bồ Đào Nha, gồm Angola, Azores, Cape Verde, Đông Timor, Goa, Madeira và Mozambique.
“Mas foi um grande desafio para meus pais, que viveram por tantos anos na pequena ilha portuguesa da Madeira.”
Nhưng đó lại là một thử thách đối với cha mẹ tôi vì họ lớn lên ở hòn đảo nhỏ Madeira của Bồ Đào Nha”.
Logo, as ilhas atlânticas da Madeira (1420) e Açores (1427) foram alcançadas e começaram a ser resolvidos vários problemas, como produzir trigo para exportação para Portugal.
Dưới sự tài trợ của ông, những hòn đảo Đại Tây Dương Madeira (1419) và Azores (1427) đã được vươn đến và bắt đầu sản xuất lúa mì xuất khẩu về Bồ Đào Nha.
Tanto as ilhas dos Açores como a da Madeira têm um clima temperado, mas existem diferenças entre as ilhas, principalmente devido a diferenças na temperatura e precipitação.
Hai quần đảo Açores và Madeira đều có khí hậu cận nhiệt đới, song tồn tại khác biệt giữa các đảo, khiến dự báo khí hậu rất khó khăn.
Mais de 180 jogos desportivos foram cancelados na ilha, mais de metade dos quais afectando a Associação de Futebol da Madeira.
Hơn 180 trận thi đấu thể thao trên đảo bị hủy bỏ, hơn một nửa trong đó là của Hiệp hội bóng đá Madeira.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilha da madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.