ilhas virgens trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ilhas virgens trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilhas virgens trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ilhas virgens trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là quần đảo virgin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ilhas virgens
quần đảo virgin
Minha família lá nas ilhas Virgens viu a reportagem na TV e assim soube que eu estava vivo.” Gia đình tôi ở quần đảo Virgin Islands xem truyền hình, nghe được chuyện đó nên biết là tôi còn sống”. |
Xem thêm ví dụ
Minha família lá nas ilhas Virgens viu a reportagem na TV e assim soube que eu estava vivo.” Gia đình tôi ở quần đảo Virgin Islands xem truyền hình, nghe được chuyện đó nên biết là tôi còn sống”. |
As plantações do anil prosperaram também nas Ilhas Virgens. Các đồn điền chàm cũng phát triển tại quần đảo Virgin. |
Ilhas Virgens dos Estados Unidos 6. Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 6. |
O primeiro europeu a avistar as Ilhas Virgens foi Cristóvão Colombo em 1493 em sua segunda viagem para as Américas. Người châu Âu đầu tiên trông thấy Quần đảo Virgin là Cristoforo Colombo vào năm 1493 trong hành trình thứ nhì của ông đến châu Mỹ. |
Desde 2001, os serviços financeiros das Ilhas Virgens Britânicas tem sido regulados pela Comissão Independente de Serviços Financeiros das Ilhas Virgens Britânicas. Kể từ năm 2001, dịch vụ tài chính tại Quần đảo Virgin thuộc Anh do Uỷ ban Dịch vụ Tài chính quản lý, đây là một thể chế độc lập. |
A agência também tem 223 escritórios de campo e 13 laboratórios localizados nos 50 estados, as Ilhas Virgens Americanas e Porto Rico. Cục này cũng có 223 văn phòng hiện trường và 13 phòng thí nghiệm trên khắp 50 tiểu bang Hoa Kỳ, United States Virgin Islands, và Puerto Rico. |
31 de março de 1917 Os Estados Unidos compraram as Ilhas Virgens dos EUA sob os termos de um tratado com a Dinamarca. 31 tháng 3 năm 1917 Hoa Kỳ tiếp quản Quần đảo Virgin thuộc Mỹ theo các điều khoản của một hiệp ước ký kết với Đan Mạch. |
Os EUA tomaram posse das ilhas em 31 de março de 1917 e o território foi renomeado pelas Ilhas Virgens dos Estados Unidos. Hoa Kỳ nhận chủ quyền quần đảo ngày 31 tháng 3 năm 1917 và lãnh thổ được đổi tên thành Quần đảo Virgin thuộc Mỹ. |
As publicações do governo do território continuam a colocar "o território das Ilhas Virgens" e nos passaportes só se refere às "Ilhas Virgens". Các xuất bản phẩm của Chính phủ Quần đảo Virgin thuộc Anh tiếp tục bắt đầu với tên "Lãnh thổ Quần đảo Virgin", và hộ chiếu của Lãnh thổ chỉ ghi là "Quần đảo Virgin", và toàn bộ pháp luật bắt đầu với từ "Quần đảo Virgin". |
Este confronto não teve jogo de ida devido o fato de não haver estádio que cumprisse as exigências da FIFA nas Ilhas Virgens Americanas . Cuộc đối đầu của hai đội chỉ diễn ra trong một lượt đấu vì Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ không thể tổ chức một trận đấu theo tiêu chuẩn của FIFA. |
Outro irmão, nas ilhas Virgens, vendeu dois hectares de terra para que a família inteira, de seis membros, pudesse estar presente a essa assembléia. Một anh sống tại Virgin Islands đã bán một phần đất rộng năm mẫu Anh để tất cả sáu người trong gia đình có thể đi dự. |
22 de julho de 1954 A Lei Orgânica para as Ilhas Virgens dos Estados Unidos veio em efeito, fazendo-as um território não incorporado, organizado. 22 tháng 7 năm 1954 Đạo luật tổ chức cho Quần đảo Virgin thuộc Mỹ có hiệu lực và quần đảo trở nên một lãnh thổ được tổ chức nhưng chưa hợp nhất của Hoa Kỳ. |
O nome oficial do território é "Ilhas Virgens", e o termo "britânico" é geralmente usado para distingui-los de outros territórios vizinhos pertencentes ao arquipélago. Tên chính thức của lãnh thổ chỉ là "Quần đảo Virgin", song tiền tố "British" (thuộc Anh) thường được sử dụng để phân biệt lãnh thổ này với lãnh thổ láng giềng thuộc Hoa Kỳ. |
Além de ser uma forma de música festiva de dança, os hongos costumam conter comentários sociais humorísticos, bem como a história oral das Ilhas Virgens Britânicas. Ngoài là một hình thức nhạc khiêu vũ lễ hội, fungi thường bao gồm các bình luận xã hội hài hước, cũng như lịch sử truyền khẩu của Quần đảo Virgin thuộc Anh. |
Em 1917, os Estados Unidos compraram a antiga Colônia dinamarquesa de St. Croix, St. John e St. Thomas, que é agora parte dos EUA como Ilhas Virgens. Bài chi tiết: Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Năm 1917, Hoa Kỳ mua cựu thuộc địa của Đan Mạch gồm các đảo St. Croix, St. John và St. Thomas mà hiên nay là Quần đảo Virgin thuộc Mỹ. |
As Ilhas Virgens Britânicas foram administradas diversamente como parte da Colônia das Ilhas de Sotavento ou com São Cristóvão e Nevis, com um Administrador representando o Governo britânico nas Ilhas. Quần đảo Virgin thuộc Anh từng được quản lý như bộ phận của Quần đảo Leeward thuộc Anh hoặc với St. Kitts và Nevis, một quản trị viên đại diện cho chính phủ Anh tại Quần đảo. |
Em 2000 a KPMG informou em sua pesquisa de "paraísos fiscais" para o governo do Reino Unido que mais de 41% das companhias de offshore foram formadas nas Ilhas Virgens Britânicas. Năm 2000, KPMG báo cáo với chính phủ Anh rằng trên 45% các công ty ngoài khơi trên thế giới được thành lập tại Quần đảo Virgin thuộc Anh. |
Um caso notável que investigámos foi como o governo da República Democrática do Congo vendeu por uma pechincha uma série de valiosos ativos mineiros públicos a empresas fantasma nas Ilhas Virgens britânicas. Một vụ việc nghiêm trọng gần đây chúng tôi điều tra đó là làm thế nào mà chính phủ Cộng hòa dân chủ Congo lại bạn đi hàng loạt tài sản khai khoáng giá trị của nhà nước cho các công ty ẩn danh ở Đảo Virgin Anh. |
Governou também a Índia Dinamarquesa (Tranquebar) de 1620 a 1869, a Costa do Ouro dinamarquesa (Gana) de 1658 a 1850 e as Índias Ocidentais Dinamarquesas (as ilhas Virgens Americanas) de 1671 a 1917. Đan Mạch cũng đã cai trị Ấn Độ thuộc Đan Mạch (Tranquebar nay là Tharangambadi, Tamil Nadu, Ấn Độ) từ năm 1620 đến năm 1869, Bờ biển Vàng thuộc Đan Mạch (nay là Ghana) từ năm 1658 đến năm 1850, Tây Ấn thuộc Đan Mạch (nay là Quần đảo Virgin thuộc Mỹ ở vùng Caribbean) từ năm 1671 đến năm 1917. |
Nos documentos da sociedade são mencionadas mais de 210 000 empresas em 21 paraísos fiscais, mais de metade com sede nas Ilhas Virgens Britânicas e muitas outras nas Bahamas, Seicheles, Niue e Samoa. Hơn 210.000 công ty tại 21 khu vực pháp lý offshore xuất hiện trong các tập tin của Mossack Fonseca, hơn một nửa trong số đó đã được kết hợp trong Quần đảo British Virgin và nhiều nơi khác, ở Panama, Bahamas, Seychelles, Niue và Samoa. |
Depois de pregar por alguns meses nas pequenas ilhas das Bahamas, partimos para as ilhas de Sotavento e de Barlavento. Essas ilhas se estendem por uns 800 quilômetros entre as Ilhas Virgens e Trinidad. Sau vài tháng rao giảng trên những hòn đảo nhỏ của Bahamas, chúng tôi nhổ neo để đến quần đảo Leeward và quần đảo Windward, trải rộng khoảng 800km từ quần đảo Virgin, gần Puerto Rico, đến sát Trinidad. |
O Guide to the Birds of Puerto Rico and the Virgin Islands (Guia dos Pássaros de Porto Rico e das Ilhas Virgens), de Herbert Raffaele, diz que “é difícil vê-lo, mas é comum ouvi-lo”. Trong quyển Guide to the Birds of Puerto Rico and the Virgin Islands, Herbert Raffaele cho chúng ta biết loại chim này “khó thấy, nhưng thường nghe tiếng hót”. |
A resposta a esta pergunta, quem realmente esteve envolvido e o que aconteceu, provavelmente vai continuar fechada nos registos secretos das empresas das Ilhas Virgens britânicas e noutros lugares, a menos que todos nós façamos algo a respeito disso. Thực ra câu trả lời cho câu hỏi đó và các câu hỏi như, ai là người thực sự liên can và điều gì đã xảy ra có lẽ vẫn còn chưa được hé mở ở các công ty bí ẩn trên vùng đảo Virgin nước Anh cũng như những nơi khác nữa nếu như tất cả chúng ta không làm một điều gì đó để tìm ra câu trả lời. |
O sistema utilizado foi o eliminatório simples em jogos de ida e volta, com exceção de três confrontos: Porto Rico-República Dominicana, Granada-Ilhas Virgens Americanas e Montserrat-Suriname, que definiram a classificação em partidas únicas por falta de estádios que cumprissem com as normas da FIFA. Các cặp đối diễn ra theo thể thức loại trực tiếp, hai lượt đi và về, sân nhà-sân khách, trừ ba cặp: Puerto Rico–Cộng hòa Dominica, Grenada–Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ và Montserrat–Suriname, mỗi cặp chỉ thi đấu một trận duy nhất do một số liên đoàn không có sân vận động đủ tiêu chuẩn của FIFA. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilhas virgens trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.