immediatamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immediatamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immediatamente trong Tiếng Ý.
Từ immediatamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay lập tức, tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immediatamente
ngay lập tứcadverb È necessario che tu venga qui immediatamente. Anh cần phải đến đây ngay lập tức. |
tức thìadverb Quindi la nostra afflizione potrebbe non sparire immediatamente. Vì vậy có thể hoạn nạn của chúng ta không được giải quyết tức thì. |
Xem thêm ví dụ
Immediatamente Gheàzi se ne andò dalla sua presenza lebbroso, bianco come la neve. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
I fedeli che hanno la speranza terrena assaporeranno questa pienezza di vita solo dopo aver superato la prova finale, che avrà luogo immediatamente dopo la fine del Regno millenario di Cristo. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Mio padre, nascosto nelle vicinanze, si rivela, e fu immediatamente portato in carcere. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Naturalmente ci sono peccati di omissione e peccati di commissione per i quali possiamo iniziare immediatamente il processo di pentimento. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
L'intera situazione diventò così vergognosa che di fatto fu nominata una commissione d'inchiesta, e riportò nel 1982, 30 anni fa -- il Rapporto Ballah -- 30 anni fa, e gli accordi tra governi furono fermati immediatamente. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Immediatamente dopo aver parlato al re Ezechia della prossima distruzione di Gerusalemme e della deportazione degli ebrei a Babilonia, Isaia riporta le parole di Geova che promettono la restaurazione: “‘Confortate, confortate il mio popolo’, dice il vostro Dio. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Al contrario, rispose immediatamente: “È scritto”. Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”. |
Immediatamente molto amico di Carlo. Là một trong những người bạn thân thiết nhất của Rantaro. |
Non tutte le risposte giungeranno immediatamente, ma la maggior parte delle domande può trovare una soluzione tramite lo studio sincero e chiedendo risposte a Dio”. Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Mi resi immediatamente conto che, sebbene per me quel palo fosse una pietra d’inciampo, per mio padre aveva un grande significato pratico e simbolico. Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi. |
Se uno di loro si presenta mi telefoni immediatamente. Nếu ông thấy ai trong những tên khủng bố này, làm ơn gọi cho tôi. |
Ma non agì immediatamente. Nhưng Ngài không ra tay ngay lập tức. |
Rilascia il sospetto immediatamente. Thả người ngay! |
Immediatamente Salomè torna da Erode e gli fa questa richiesta: “Voglio che tu mi dia subito su un piatto la testa di Giovanni Battista” (Marco 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Le prove e le difficoltà non furono eliminate dalla vita delle persone immediatamente. Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này. |
Evacuare immediatamente. Hãy sơ tán ngay! |
Hanno sentito il suggerimento dello Spirito Santo di porre fine immediatamente a questa relazione. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Il Consiglio Ecumenico delle Chiese in una dichiarazione diffusa in occasione dell’Anno Internazionale della Pace ha esortato a dare immediatamente il via al disarmo nucleare. Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức. |
E così si precipitò fuori alla porta della sua stanza e ha spinto contro di esso, in modo che il padre poteva vedere subito mentre entrava dalla sala che Gregor completamente intenzione di tornare immediatamente nella sua stanza, che non era necessario per guidare indietro, ma che uno solo bisogno di aprire il porta, e spariva subito. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Lo chiamo immediatamente. Tôi sẽ gọi cho ông ta ngay. |
Grazie all’aiuto di un fratello locale e di una sorella arrivata di recente con i suoi due figli, furono immediatamente organizzate le adunanze e l’attività di predicazione. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
Dirigersi immediatamente verso lo shuttle. Mời lên tàu ngay lập tức. |
Trovo interessante che la luce che viene dalla porta non illumini tutta la stanza, ma solo lo spazio che si trova immediatamente davanti alla porta. Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
La serena routine della loro vita, però, cambiò improvvisamente quando ricevettero una chiara impressione spirituale di dover inviare immediatamente i documenti per svolgere una missione. Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo. |
Fallo, immediatamente. Giải quyết ngay đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immediatamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới immediatamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.