immergere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immergere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immergere trong Tiếng Ý.

Từ immergere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhúng, nhận chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immergere

nhúng

verb

La parola usata nel testo greco originale significa “immergere”.
Từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “nhúng xuống nước” hay “dìm xuống nước”.

nhận chìm

verb

Giovanni ha appena immerso Gesù nelle acque del fiume Giordano.
Giăng vừa mới nhận chìm Chúa Giê-su xuống nước Sông Giô-đanh.

Xem thêm ví dụ

I giovani forti sulla barca erano pronti con dei contenitori da immergere profondamente nell‘acqua di mare.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
Trovai questo bar nel Lower East Side di Manhattan che ospitava ogni settimana uno spettacolo dal vivo di poesia e i miei genitori, perplessi ma incoraggianti, mi ci portarono per farmi immergere in ogni grammo di poesia orale che potessi ascoltare.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
10 Gli Studenti Biblici appresero che il battesimo scritturale non consiste nell’aspergere i neonati, ma nel seguire il comando di Gesù riportato in Matteo 28:19, 20, cioè di immergere i credenti che sono stati ammaestrati.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
Una volta che si è stabilita una linea di base per coltivare lo Streptomyces in modo che produca abbastanza pigmenti, si inizia ad attorcigliare, piegare, fissare, flettere, spruzzare, immergere - tutte queste azioni inducono il batterio a lavorare in un modo preciso.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
5 Le parole greche tradotte “battezzare”, “battesimo”, ecc., si riferiscono all’immergere o tuffare nell’acqua.
5 Từ Hy Lạp được dịch là “báp têm”, “phép báp têm”, v.v... ám chỉ việc trầm, nhận chìm, hoặc nhúng sâu xuống dưới nước.
Se si usa Motul Air Filter Oil nel contenitore da 1L: versare il prodotto in un contenitore, immergere il filtro dell'aria in schiuma fino a quando risulta completamente imbevuto di prodotto, spremere per rimuovere l'eccesso, ma senza strizzare.
Nếu bạn dùng Motul Air Filter Oil trong bình 1L: Đổ sản phẩm vào hộp đựng, cho lọc gió dạng mút xốp vào cho đến khi ngấm hoàn toàn sản phẩm, sau đó dùng lực ép loại bỏ lượng dư nhưng không được vặn xoắn.
Ecco perché mi immergerò stasera.
Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó.
Potete vedere qui, potete immergere un intero circuito all'interno e non farebbe nessun danno.
Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào.
Avevo scavato la primavera e ha fatto un pozzo di acqua grigia chiara, dove ho potuto immergere un secchio senza turbolento, e là sono andato per questo scopo quasi ogni giorno mezza estate, quando lo stagno era più caldo.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Per riuscire ad andare avanti, dovemmo immergere i remi in profondità nell’acqua e remare senza mai fermarci tra un colpo e l’altro.
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
Ma per vincere ti dovrai immergere nella danza.
Nhưng để giành chiến thắng, anh sẽ phải tập trung học nhảy.
(Matteo 3:16) Il verbo “battezzare” deriva da un termine greco che significa “immergere”.
(Ma-thi-ơ 3:16) Từ “báp têm” ra từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “nhúng”.
La parola usata nel testo greco originale significa “immergere”.
Từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “nhúng xuống nước” hay “dìm xuống nước”.
Immergere il filtro dell'aria fino a quando risulta completamente imbevuto del prodotto, spremerlo più volte senza strizzare, in modo da eliminare le impurità e renderlo del tutto pulito.
Nhúng lọc gió vào hộp đựng cho đến khi ngập hoàn toàn trong sản phẩm, sau đó vắt khô vài lần nhưng không được vặn xoắn. Sản phẩm tẩy rửa tất cả các cặn bẩn, và làm sạch hoàn toàn..
Il termine “battezzare” deriva dal verbo greco bàpto, che significa “immergere”.
Từ “báp têm” có gốc từ động từ Hy Lạp baʹpto, có nghĩa là “nhúng vào”.
Infine, potete provare ad immergere i semi in una soluzione di acido sulfureo.
Cuối cùng, bạn có thể thử ngâm hạt giống trong dung dịch acid sulfuric.
La parola “battezzare” deriva dal greco baptìzo, che significa “immergere, tuffare”.
Chữ “báp-têm” đến từ chữ Hy-lạp ba·ptiʹzo, có nghĩa là “nhúng xuống, nhận chìm”.
Ecco perché non ha voluto farmi immergere.
Đó là lý do hắn không cho mình lặn.
* 18 Quindi un uomo puro+ prenderà dell’issopo+ e lo immergerà nell’acqua e la spruzzerà sulla tenda, su tutti i recipienti e sulle persone* che erano lì oppure su colui che ha toccato l’osso o l’ucciso o il cadavere o il luogo di sepoltura.
18 Kế đến, một người tinh sạch+ sẽ lấy cây kinh giới+ nhúng vào trong nước tẩy uế và rảy trên lều, mọi đồ đựng và những người đã ở đó, cũng phải rảy trên người nào đã chạm vào xương người hoặc người bị giết hoặc xác chết hoặc mộ.
Mi lascio immergere nel caos perché dal caos, spero che vengano fuori momenti di verità.
Tôi cho phép bản thân rơi vào hỗn loạn bởi vì từ hỗn loạn, tôi hi vọng thời khắc của sự thật sẽ đến
Così iniziai a sperimentare altri modi di frammentare le immagini modi in cui il tremore non avrebbe influenzato il lavoro, come immergere i piedi nella pittura e camminare sulla tela, o, in una struttura in 3D in legno 4 centimetri per 9 di larghezza, creando un'immagine in 2D bruciandolo con una fiamma ossidrica.
Vì vậy tôi bắt đầu thử những cách khác đến với các mảnh hình ảnh ở nơi không bị ảnh hưởng bởi việc run tay giống như việc ngâm chân trong sơn và dẫm lên một bức tranh, hoặc, trong một cấu trúc 3D bao gồm những thanh gỗ xẻ ( dày 2 inches và rộng 4 inches ), tạo ra một hình ảnh 2D bằng cách đốt nó bằng đèn hàn.
So che non farò quello che avevo previsto di fare, e mi immergerò nel panico assoluto.
Tôi sẽ không làm điều mà tôi đã lên kế hoạch tôi đẩy mình vào nỗi sợ hãi cùng cực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immergere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.