immersione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immersione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immersione trong Tiếng Ý.
Từ immersione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lặn, sự ngâm nước, sự nhúng nước, sự nhận chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immersione
sự lặnnoun |
sự ngâm nướcnoun |
sự nhúng nướcnoun |
sự nhận chìmnoun |
Xem thêm ví dụ
Oh, io... ti ho iscritta per fare immersioni. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
E nella mia immersione, sono sceso a 5.500 m in un'area in cui credevo che il fondale sarebbe stato completamente immacolato. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
“Iniziamo il processo di rinascita quando esercitiamo la fede in Cristo, ci pentiamo dei peccati e siamo battezzati per immersione per la remissione dei peccati da chi detiene l’autorità del sacerdozio... “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
Che ci crediate o no, l'immagine a destra è ancora un luogo famoso per le immersioni turistiche sull'isola di Maui, anche se la perdita maggiore dei coralli risale ad alcuni decenni fa. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
(Matteo 28:19, 20) Perciò i testimoni di Geova dispongono che i battesimi abbiano luogo in piscine, laghi, fiumi o altri luoghi dove c’è sufficiente acqua per l’immersione completa. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
Con tutta probabilità gli spiegarono che il battesimo cristiano includeva l’immersione in acqua e il versamento dello spirito santo. Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh. |
Facciamo di nuovo qualche immersione insieme qualche volta. Mình đi lặn với nhau nữa ha dịp nào đó. |
Il battesimo per totale immersione Marco 1:9, 10; Giovanni 3:22; Làm báp têm bằng cách trầm mình Mác 1:9, 10; Giăng 3:22; |
Il battesimo deve essere fatto per aspersione, versamento d’acqua o immersione? Phép báp têm được thực hiện bằng lễ vẩy nước, đổ nước hoặc dìm mình xuống nước? |
Giovanni battezza Gesù per immersione, vede lo Spirito Santo discendere come una colomba e ode la voce del Padre. (Chúa Giê Su được Giăng làm phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước.) |
Non è possibile cifrare durante un'immersione. Có không thể mã hóa trong khi Lặn Sâu. |
7 Osservare le opere creative di Geova e riflettere sulle sue promesse meravigliose e assolutamente degne di fiducia dovrebbe indurci non solo a dedicarci a Geova ma anche a simboleggiare la dedicazione con l’immersione in acqua. 7 Khi suy ngẫm về công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va và nghĩ đến những lời hứa tuyệt diệu và hoàn toàn đáng tin cậy, chúng ta không những được thôi thúc dâng mình cho Đức Giê-hô-va mà còn muốn biểu trưng sự dâng mình qua việc làm báp têm trong nước. |
Noterete che sto sorridendo solo in una di queste due foto, e nell'altra il mio collega d'immersione si è dovuto avvicinare di molto per ottenere quell'immagine. Bạn sẽ chú ý rằng tôi chỉ mỉm cười trong một trong hai bức ảnh trên, và trong bức ảnh còn lại, bạn lặn của tôi đã phải đến gần sát để có thể chụp ảnh. |
(Giovanni 1:29) Si sono dedicati a Dio e hanno simboleggiato tale dedicazione con l’immersione in acqua. (Giăng 1:29) Họ dâng mình cho Đức Chúa Trời và biểu trưng việc này bằng cách trầm người trong nước. |
Ponendo le mani sul loro capo, egli disse: “Su di voi, miei compagni di servizio, nel nome del Messia, io conferisco il Sacerdozio di Aaronne, che detiene le chiavi del ministero degli angeli, del Vangelo di pentimento e del battesimo per immersione per la remissione dei peccati; e questo non sarà tolto di nuovo dalla terra fino a che i figli di Levi non offriranno di nuovo un’offerta al Signore in rettitudine” (DeA 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
Dio ha il proprio modo di battezzare: per immersione, celebrato da qualcuno che ha l’autorità. “Thượng Đế có phương thức báp têm của Ngài—bằng cách dìm mình xuống nước bởi một người nắm giữ thẩm quyền này. |
Il golfo, come tutte le acque costiere del mar Rosso, è uno dei siti più importanti al mondo per osservazioni e immersioni marine. Vịnh Aqaba, giống như các vùng nước ven biển của Biển Đỏ, là một trong những địa điểm hàng đầu thế giới cho môn lặn. |
Perché l’immersione in acqua? Tại sao trầm mình trong nước? |
Così i fratelli scavavano nei letti asciutti di qualche fiume e a poco a poco riuscivano a prendere abbastanza acqua per l’immersione, che spesso veniva effettuata dentro dei barili. Thế nên, các anh em đi đào từng chút nước từ các lòng sông khô cho đến khi đủ nước làm báp-têm, thường là trong một cái thùng. |
Il battesimo per immersione per la remissione dei peccati “è l’ordinanza introduttiva”16 del vangelo di Gesù Cristo e deve essere preceduto dalla fede nel Salvatore e dal pentimento sincero. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành. |
«Su di voi miei compagni di servizio, nel nome del Messia, io conferisco il Sacerdozio di Aaronne, che detiene le chiavi del ministero degli angeli, e del vangelo di pentimento, e del battesimo per immersione per la remissione dei peccati; e questo non sarà mai più tolto dalla terra fino a che i figli di Levi non offriranno di nuovo un’offerta al Signore in rettitudine». “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính.” |
E gli squali - abbiamo incontrato squali nelle prime immersioni, fino a 150 squali alla volta, e questo è un segnale di un sistema molto salutare e molto forte. Và cá mập - chúng tôi đã gặp cá mập trong những chuyến lặn đầu tiên, cùng một lúc, có tới 150 con cá mập, đây là chỉ thị sinh thái của một hệ thống cực kỳ khỏe mạnh. |
Egli predicava la fede, il pentimento, il battesimo per immersione e il conferimento dello Spirito Santo per mano di un’autorità più grande di quella che egli stesso possedeva. Ông rao giảng đức tin, sự hối cải, phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước và sự ban cho Đức Thánh Linh bởi một thẩm quyền lớn hơn thẩm quyền mà ông có. |
Egli è la Luce che fu battezzata per immersione da Giovanni Battista, su cui lo Spirito Santo si manifestò scendendo nelle forme di una colomba. Ngài là Sự Sáng mà đã được báp têm bằng cách dìm mình xuống nước, bởi Giăng Báp Tít, mà trên Ngài, Đức Thánh Linh đã biểu hiện trong Thánh Linh ngự xuống như chim bồ câu. |
E questa è particolarmente adatta all'immersione, quando si è nell'acqua più profonda. Lần này, nó đặc biệt phù hợp cho nhu cầu của nghề lặn, chẳng hạn như lúc xuống sâu dưới biển. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immersione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới immersione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.