immediato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immediato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immediato trong Tiếng Ý.

Từ immediato trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay lập tức, tức thì, tức thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immediato

ngay lập tức

adverb

Mi sono espresso a favore della sua deportazione immediata.
Thực ra, tôi ủng hộ việc anh ta bị trục xuất ngay lập tức.

tức thì

adverb

Sei stato messo in ferie forzate, con effetto immediato.
Anh được yêu cầu phải rời khỏi đây ngay lập tức, hiệu lực ngay tức thì.

tức thời

adjective

Pensa solo al "qui e adesso" e alla gratificazione immediata.
Anh ta chỉ nghĩ đến ngay bây giờ tại đây với những lợi ích tức thời ,

Xem thêm ví dụ

Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula.
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
Ripeto, RRTS richiede rinforzi immediati.
Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức.
È vero che invitando i suoi ascoltatori a prendere il suo giogo Gesù non offriva sollievo immediato da tutte le condizioni opprimenti di quel tempo.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Potreste averne bisogno nell'immediato futuro.
Ông sẽ cần nó sớm thôi.
“Sebbene in questo momento stiamo concentrando i nostri sforzi sul completamento dei templi già annunciati e non annunceremo altri templi nell’immediato futuro”, ha detto, “continueremo a determinare la necessità di prossimi templi e a cercare il luogo in cui sorgeranno.
Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ.
Penso che questa nostra classificazione qui sia di immediata comprensione.
Và tôi nghĩ bạn sẽ thấy khá rõ ràng dự trên nhưng gì mà ta đã phân loại ở đây.
La conseguenza immediata della loro disubbidienza alla legge di Dio relativa al frutto proibito fu che entrambi “andarono a nascondersi dalla faccia di Geova Dio”.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Mi riferisco qui in nome dei vostri genitori e il tuo datore di lavoro, e sono la richiesta è in tutta serietà per una spiegazione immediata e chiara.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
Quando la puntate in basso, vedete in modo nitido cosa si trova nelle immediate vicinanze.
Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình.
Nel mondo di oggi molte persone sono alla ricerca di gratificazioni immediate e di conoscenza istantanea su Internet.
Nhiều người trong thế gian ngày nay đang tìm kiếm sự thỏa mãn và sự hiểu biết tức thời trên Internet.
Essi rispondevano a bisogni immediati.
Họ chỉ đang phản ứng lại với những vấn đề cấp thiết.
Questa esperienza è stata caratterizzata dal riconoscimento immediato e vivido della luce.
Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Il formato dettagliato delle istruzioni è il seguente: 6 5 5 5 5 6 bit tipo I tipo J tipo R rs, rt, e rd indicano i registri nei quali si trovano gli operandi; shamt sta per "shift amount" mentre address e immediate contengono direttamente degli operandi.
Những vùng được sử dụng trong các loại này gồm: 6 5 5 5 5 6 bits R-type I-type J-type rs, rt, and rd là những toán hạng thanh ghi; shamp chỉ lượng dịch chuyển; và vùng địa chỉ hay tức thì chứa trực tiếp toán hạng.
Cosicché la seconda fase dello sviluppo... del Best Exotic Marigold Hotel possa avere un inizio immediato.
Để giai đoạn phát triển thứ 2... của khách sạn Hoa Cúc lạ có thể bắt đầu đưa vào ngay.
“Per gli adolescenti il rischio dell’AIDS è altissimo perché si divertono a fare esperimenti col sesso e con la droga, amano il rischio e vivono per il piacere immediato, e inoltre si credono immortali e sfidano l’autorità”, dice una relazione presentata a un congresso su AIDS e adolescenti. — Daily News, New York, domenica 7 marzo 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
(2 Pietro 3:1-4) Ma c’è una ragione più immediata per cui occorre un documento scritto.
(2 Phi-e-rơ 3:1-4) Nhưng lời này được ghi lại vì có một nhu cầu cấp bách hơn.
I miracoli non sono sempre così immediati.
Các phép lạ không phải lúc nào cũng xảy ra ngay lập tức.
La reazione è immediata.
Nhiều người hưởng ứng ngay lập tức.
Mentre molte delle campagne e battaglie furono combattute essenzialmente nella ristretta fascia regionale della Virginia compresa tra Washington e Richmond, vi saranno anche altre importanti campagne che si svolgeranno nelle immediate vicinanze.
Ngoài các chiến dịch và trận đánh chủ yếu tại trong vòng 100 dặm khu vực bang Virginia nằm giữa Washington, D.C. và Richmond, còn có một số chiến dịch lớn khác diễn ra ở những vùng lân cận.
In una situazione in cui il miglior trattamento corrente è più economico e semplice da somministrare, la risposta è immediata.
Nào, trong trường hợp liệu pháp điều trị tốt nhất hiện có không đắt tiền, và dễ tiến hành, câu trả lời rất rõ ràng.
Tuttavia, le sue risposte arriveranno raramente quando sarete in ginocchio, anche quando invocherete una risposta immediata.
Tuy nhiên, những sự đáp ứng của Ngài sẽ ít khi đến trong khi các anh chị em quỳ xuống cầu nguyện, ngay cả khi các anh chị em có thể cầu khẩn một sự đáp ứng tức thì.
Certo l’inizio del dominio di Gesù non sarebbe stato contrassegnato da immediata pace sulla terra.
Hiển nhiên, khi Giê-su bắt đầu cai trị, trái đất không có hòa bình ngay lập tức.
La Bibbia mostra che Esaù manifestò una mentalità incentrata sulle ricompense immediate oltre che mancanza di rispetto per le cose sacre.
Lời tường thuật của Kinh Thánh cho thấy Ê-sau biểu lộ một tinh thần đặt nặng vào việc hưởng thụ trước mắt và khinh thường những điều thánh.
Poi andò al magazzino del vescovo e prese il cibo e le altre provviste necessarie a soddisfare i bisogni immediati della famiglia.
Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immediato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.