immerso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immerso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immerso trong Tiếng Ý.
Từ immerso trong Tiếng Ý có nghĩa là miệt mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immerso
miệt màiadjective Ed ero sempre immerso in un libro, Và tôi đã luôn miệt mài ngấu nghiến đọc sách, |
Xem thêm ví dụ
In profondità nei boschi distanti venti modo labirintiche, giungendo a speroni sovrapposizione di montagna immersa nella loro collina sul lato blu. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Quando siete li, siete immersi in questa atmosfera straordinaria. Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này. |
Poi si era cambiata ed era stata fisicamente immersa in acqua. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước. |
Era immerso in un colloquio con i consoli quando sono arrivato. Ngài có lẽ đang bận với các chức sắc khi tôi đến đây. |
Perché Alma si immerse completamente nell’acqua mentre battezzava Helam? Tại sao An Ma dìm mình trong nước khi ông làm báp têm cho Hê Lam? |
Ben presto ero completamente immerso nella lettura della Bibbia. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh. |
Un singolo trefolo immerso nell'acqua si avvolge completamente da solo formando le lettere M I T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
Ha quasi ridere di gioia, perché ora aveva una fame molto maggiore rispetto al mattino, e lui subito immerso la testa quasi fino ad oltre gli occhi bassi nel latte. Ông gần như cười với niềm vui, cho anh bây giờ đã có một nạn đói lớn hơn nhiều hơn vào buổi sáng, và anh ngay lập tức nhúng đầu của ông gần như và trên đôi mắt của mình vào trong sữa. |
Capitolo undicesimo La mattina alle quattro, quando mio padre si svegliò, la casa era immersa nel silenzio. CHƯƠNG MƯỜI MỘT Khi bố tôi thức giấc vào bốn giờ sáng, trong nhà hoàn toàn yên ắng. |
Qualsiasi cosa chiedessi, ci girava intorno, respingeva, e io ero li -- chiunque di voi più o meno immerso nel mondo dello spettacolo sa cosa vuol dire morire sul palco. Bất cứ tôi hỏi cái gì, bà đều quanh co và trả lời qua loa, và tôi thì vã mồ hôi trên sân khấu -- bất cứ ai trong thế giới giải trí đều biết chết đứng trên sân khấu là như thế nào. |
Le persone a cui vogliono bene li circondano mentre vengono immersi nell’acqua ed escono dal fonte provando un sentimento di grande gioia. Những người chúng yêu thương vây quanh chúng khi chúng được dìm mình xuống nước và ra khỏi hồ nước với một cảm giác vui mừng lớn lao. |
E ovviamente, se gli ambienti in cui siamo immersi sono ingestibili, in un certo senso è comprensibile che qualcosa vada storto. Dĩ nhiên, bị đặt vào môi trường mà chúng ta không xử lý được, ở một mức nào đó chúng ta hoàn toàn có thể làm hỏng một vài thứ. |
Anche se sei stato immerso in un fiume, non vuol dire che sei un predicatore”. Vả lại, được nhận chìm dưới sông không làm con trở thành người giảng đạo”. |
I battezzandi vengono immersi completamente nell’acqua per dimostrare pubblicamente che si sono dedicati a Geova. Những người hội đủ điều kiện làm báp têm sẽ được nhận toàn thân dưới nước để cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
Voglio dire, immaginate, qui in questa stanza, di essere improvvisamente immersi nell'oscurità, con il solo compito di trovare l'uscita, a volte nuotando attraverso questi ampi spazi, e altre volte strisciando sotto le sedie, seguendo un sottile fune che ci guida nel percorso, in attesa che i sistemi di supporto vitale vi procurino il vostro prossimo respiro. Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn. |
Diciamo che Frank è immerso nella cacca fino al collo. Cứ nói là Frank đang gặp phải rắc rối cực kỳ nghiêm trọng. |
Studi hanno mostrato come stare immersi nell'acqua o cambiare appena la posizione può ridurre di molto gli effetti del mal d'auto. Những nghiên cứu đã cho thấy rằng ngâm mình trong nước hay chỉ là thay đổi tư thế có thể giảm đáng kể các tác động của say tàu xe. |
Quando siamo battezzati, veniamo immersi totalmente come simbolo della nostra promessa di seguire il Salvatore completamente, non a metà. Khi chịu phép báp têm, việc chúng ta được dìm mình trọn vẹn xuống nước là một biểu tượng về lời hứa của chúng ta để hoàn toàn noi theo Đấng Cứu Rỗi, chứ không phải là miễn cưỡng. |
Potevano dimostrare pubblicamente questa fede essendo immersi in acqua nel nome di Gesù Cristo. Họ có thể công khai bày tỏ đức tin ấy qua việc báp têm trong nước nhân danh Chúa Giê-su Christ. |
Dopo aver assistito, nel mese di ottobre del 1911, ad uno spettacolo di una compagnia teatrale Yiddish, nei successivi sei mesi Kafka "si immerse nella lingua e letteratura Yiddish". Sau khi thấy một đoàn sân khấu Yiddish trình diễn vào tháng 10 năm 1911, suốt sáu tháng sau đó Kafka "chìm đắm trong tiếng Yiddish và văn học Yiddish". |
Nell’anno in cui sono nato, il pianeta era immerso in una terribile guerra che ha portato al mondo afflizioni strazianti e dolore lacerante. Vào năm tôi được sinh ra, thế giới đã chìm đắm trong một cuộc chiến khủng khiếp mà đã đem đến nhiều đau khổ và phiền muộn cho thế gian. |
Ero totalmente immerso nel libro! Tôi đã thật sự thích cuốn sách đó! |
Questa è un'altra parte, un singolo trefolo, immerso in un contenitore più grande, che si auto- avvolge formando un cubo, una struttura tridimensionale. Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều. |
* Puntando lo sguardo verso sud, si godeva un’ampia veduta della Terra Promessa. Mentre erano immersi in quel delizioso paesaggio, Gesù pose ai suoi seguaci un’importante domanda. Trong phong cảnh hữu tình này, nơi có thể thấy được phần lớn Đất Hứa trải về phía nam, Chúa Giê-su hỏi những người theo ngài một câu quan trọng. |
22 Non c’è dubbio, il mondo che ci circonda è immerso in fitte tenebre. 22 Thế gian chung quanh chúng ta chắc chắn ở trong màn đêm dày đặc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immerso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới immerso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.