impegnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impegnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impegnare trong Tiếng Ý.

Từ impegnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bó buộc, cầm, giao chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impegnare

bó buộc

verb

cầm

verb noun

Una cosa con cui tenermi le mani impegnate.
Món đồ cầm cho vui tay ấy mà.

giao chiến

verb

Xem thêm ví dụ

E quindi, mentre pensavo a questo, mi sono chiesta: come possiamo impegnare queste comunità di supporto per catalizzare ancora più idee imprenditoriali e per catalizzare tutti noi per creare un domani migliore?
Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn?
Flirtare significa “amoreggiare in modo superficiale, senza impegnare i propri sentimenti”.
Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác.
Forse riconosciamo di doverci impegnare di più nelle attività cristiane.
Có lẽ chúng ta nhận ra mình cần phải tham gia trọn vẹn hơn vào các hoạt động của đạo Đấng Christ.
Siamo pronti ad impegnare 15 anni per realizzare un educazione.
Chúng ta sẵn sàng bỏ ra 15 năm để hoàn thành giáo dục phổ thông.
Perché affannarsi ora inutilmente per ricercare i piaceri che si possono avere dalla vita quando ci si può impegnare per un futuro eterno?
Tại sao lại cố gắng theo đuổi một cách vô ích những thú vui trong cuộc sống hiện tại trong khi bạn có thể theo đuổi một tương lai vô tận?
Stiamo iniziando a impegnare, attraverso il sistema industriale, una virtualizzazione incorporata, una tecnologia con processori multi-core, comunicazioni avanzate basate sul cloud, una nuova infrastruttura macchina definita dal software che permette alla funzionalità dei macchinari di diventare virtuale nel software, scollegando il software dall'hardware, e permettendoci di controllare, gestire e aggiornare in remoto e automaticamente le risorse industriali.
Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp.
“IN GRAN BRETAGNA si crede ancora in Dio ma non ci si vuole impegnare con Cristo”, dice Stephen Tirwomwe, ecclesiastico ugandese.
MỤC SƯ Stephen Tirwomwe người Uganda nói: “Người dân Anh vẫn tin Đức Chúa Trời nhưng không muốn hết lòng theo Đấng Christ”.
Ecco un modo di impegnare la mente dopo che hai rotto con qualcuno.
Là một cách để tâm trí bạn không nhớ về nỗi đau của mình.
Le domande possono impegnare gli studenti nel processo di comprensione delle Scritture e possono aiutarli a individuare e comprendere importanti verità del Vangelo.
Những câu hỏi này có thể khuyến khích các học viên trong tiến trình thông hiểu thánh thư và giúp họ nhận ra và hiểu các lẽ thật quan trọng của phúc âm.
Il primo ministro britannico Winston Churchill esercitò pressioni sul presidente statunitense Franklin Delano Roosevelt per ricevere aiuti militari, ma Roosevelt non era ancora pronto a chiedere al Congresso di impegnare il paese in guerra.
Thủ tướng Anh Winston Churchill vận động thành công Tổng thống Franklin D. Roosevelt để Hoa Kỳ viện trợ quân sự, tuy nhiên Roosevelt vẫn chưa sẵn sàng yêu cầu Quốc hội đồng ý cho nước Mỹ tham gia vào cuộc chiến tranh này.
Se non si ha la possibilità di fare i pionieri regolari, ma si vuole partecipare di più all’opera di predicazione, ci si può impegnare come pionieri ausiliari e dedicare al ministero 30 o 50 ore al mese.
Những người không thể làm tiên phong trọn thời gian có thể phụng sự với tư cách tiên phong phụ trợ khi hoàn cảnh cho phép. Họ rao giảng 30 hoặc 50 giờ một tháng.
Possa ogni servitore di Geova Dio impegnare tutta la sua forza per servirlo e per aiutare altri a fare la stessa cosa.
Mong mỗi người thờ phượng Đức Giê-hô-va tiếp tục dùng hết sức mình để phụng sự Đức Chúa Trời và giúp người khác làm như vậy.
Chi rompe un’alleanza non ha più se stesso da impegnare né una garanzia da offrire.8
Một người vi phạm giao ước sẽ không có bản thân để dâng hiến hay một sự đảm bảo để đưa ra nữa.8
Ci si dovrà impegnare perché tutti gli inviti vengano distribuiti.
Nên cố gắng phát hết số lượng giấy mời.
E ora vorrei condividere alcune storie di ragazze che ho visto in giro per il mondo le quali hanno saputo impegnare la ragazza che è in loro, e farsene carico, a dispetto di tutte le circostanze esterne.
Tôi sẽ chia sẻ một vài câu chuyện của những cô gái tôi đã gặp trên khắp thế giới này những người đã giữ bản chất con gái của họ, không ngại hoàn cảnh xung quanh họ.
Una persona deve cercare di scegliere il coniuge che si avvicini il più possibile all’ideale perfetto che si è preposto in tutti i campi che per lei rivestono grande importanza... Poi le due parti devono recarsi all’altare del tempio, consapevoli di doversi impegnare per ottenere il successo nella loro unione.
Rồi hai người đó phải đến bàn thờ trong đền thờ và ý thức được rằng họ phải cố gắng nhiều hướng về sự sống chung đầy thành công này.
Ritornata in azione, la Nagato continuò ad impegnare le portaerei americane, sparando 45 proiettili da 16,1 pollici (410 mm) e 92 proiettili da 5,5 pollici (140 mm).
Khi quay trở lại, Nagato tiếp tục giáp chiến cùng các tàu sân bay hộ tống Mỹ, bắn 45 quả đạn 410 mm (16,1 inch) và 92 quả đạn 140 mm (5,5 inch).
Possiamo impegnare il mio anello di fidanzamento.
Mình có thể cầm tạm nhẫn cưới.
“Qualunque assegnazione ti venga data”, consiglia lui, “ti ci devi impegnare”.
Anh khuyên “bất cứ công việc được giao cho bạn là gì, hãy bận rộn trong công việc đó”.
Penso sia un serio problema il fatto che, parlandone, le persone pensino di non doversi impegnare poi tanto a ridurre le emissioni.
Tôi nghĩ có một vấn đề nghiêm trọng như các bạn đã đề cập Mọi người bắt đầu nghĩ họ không cần phải làm việc chăm chỉ để cut giảm lượng khí thải.
In seguito, la flotta venne inviata per impegnare le forze americane, ma questa azione venne annullata e la flotta tornò a Rabaul, era il 7 novembre 1943.
Hạm đội được tung ra để đối đầu cùng lực lượng Mỹ nhưng kế hoạch bị hủy bỏ và hạm đội quay trở về Rabaul ngày 7 tháng 11 năm 1943.
Ora rivolgo solo una parola a quei nostri fratelli celibi che seguono l’inganno secondo cui essi devono trovare la “donna perfetta”, prima di potersi impegnare in un corteggiamento serio o nel matrimonio.
Bây giờ, tôi chỉ có một lời với những người trong số các anh em độc thân đang bị lừa dối để nghĩ rằng trước hết họ cần phải tìm “người đàn bà hoàn hảo” trước khi họ có thể đi đến việc tán tỉnh hoặc kết hôn.
All’età di 12 anni Gesù sapeva già di doversi impegnare per fare la volontà del Padre suo.
Ít nhất lúc lên 12 tuổi, con trẻ Giê-su đã hiểu rằng ngài phải bận rộn làm công việc của Cha trên trời của ngài (Lu-ca 2:48, 49).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impegnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.