impegnativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impegnativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impegnativo trong Tiếng Ý.
Từ impegnativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt buộc, ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impegnativo
bắt buộcadjective |
ràng buộcadjective Perché è un’ordinanza che denota l’ingresso in un’alleanza sacra e impegnativa tra Dio e l’uomo. Vì nó là một giáo lễ tượng trưng cho lối vào một giao ước thiêng liêng và ràng buộc giữa Thượng Đế với con người. |
Xem thêm ví dụ
Be', è un progetto molto impegnativo. Dự án này cần nhiều đầu tư... |
Un’altra responsabilità sacerdotale, impegnativa ma stimolante, sono la genealogia e il lavoro di tempio. Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ. |
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene. Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Sei capitoli più accessibili sono stati in seguito raccolti in una pubblicazione autonoma, Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher (trad. it.: Sei pezzi facili, Adelphi, 2000), altri sei, più impegnativi, in Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time (trad. it.: Sei pezzi meno facili, Adelphi, 2004). Sáu chương trong bộ sách này đã được tách ra thành một cuốn sách riêng với nhan đề Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher, và thêm sáu chương khác được biên tập trong cuốn sách Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time. |
Se ti prefiggi mete facilmente raggiungibili e le consegui, allora sarai pronto per quelle più impegnative. Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn. |
e le scuole con i risultati più scadenti si trovano a dover sostenere colloqui impegnativi. Trường nào không đạt sẽ phải giải trình cẩn thận. |
So che e'una decisione impegnativa. Tôi biết có rất nhiều điều phải cân nhắc. |
La giornata che Gesù ha trascorso insieme ai suoi quattro discepoli a Capernaum è stata molto impegnativa. Chúa Giê-su và bốn môn đồ đã trải qua một ngày bận rộn ở Ca-bê-na-um. |
Iniziai a studiare i ragazzi e gli adulti in vari contesti impegnativi, e in tutti gli studi la mia domanda era: chi ha successo qui e perché? Tôi bắt đầu nghiên cứu về trẻ em và người lớn trong các tình huống vô cùng thách thức, và trong mỗi nghiên cứu, câu hỏi của tôi luôn là ai là người thành công ở đây và tại sao? |
Avevano entrambi un lavoro a tempo pieno molto impegnativo ma non potevano cercarne un altro. Công việc trọn thời gian của cả hai đều đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực, nhưng họ không tìm được việc làm khác. |
Trascorrere del tempo con loro, tenere aperte le linee di comunicazione e impartire istruzione spirituale può essere impegnativo. Dành thì giờ cho con cái, giữ một mối liên lạc cởi mở, và dạy dỗ chúng về thiêng liêng có thể đòi hỏi nhiều nỗ lực. |
Tutti i Venom operativi nella RAF vennero ritirati dalla prima linea nel 1962 dopo aver prestato servizio, anche in operazioni belliche, in numerose aree mondiali, alcune delle quali risultate le più impegnative dal punto di vista climatico che la RAF avesse mai affrontato sino a quel momento. Tất cả những chiếc Venom thuộc RAF bị rút khỏi các đơn vị tiền tuyến vào năm 1962, chúng đã chứng minh được giá trị của mình trong một loạt các chiến dịch trên khắp thế giới, trong hòa bình cũng như chiến tranh, và những kiểu khí hậu khắc nghiệt nhất mà RAF từng phải đối mặt. |
Parlava di una sorella che aveva un lavoro a tempo pieno molto impegnativo. Bài này nói về một chị có công ăn việc làm trọn thời gian, đầy áp lực. |
Il trasferimento dalla fredda estremità settentrionale del Giappone a quella che ora è diventata la sua prefettura più meridionale era abbastanza impegnativo. Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn. |
Non possiamo essere come chi comincia ad arare un campo e poi si ferma a metà perché il lavoro è troppo impegnativo o perché la mietitura sembra troppo lontana o non sembra affatto sicura. Chúng ta không thể hành động như một người đã bắt tay cày ruộng, rồi lại bỏ dở giữa chừng vì thấy công việc quá nặng nhọc, hay vì mùa gặt còn quá xa hoặc không chắc chắn. |
Nell’articolo precedente abbiamo preso in esame alcuni dei modi in cui lo spirito di Dio permise a persone fedeli dell’antichità di assolvere incarichi impegnativi e complessi. Trong bài trước, chúng ta đã xem xét một vài cách thần khí Đức Chúa Trời ban khả năng để những người trung thành thời xưa thực hiện những nhiệm vụ khó khăn và tỉ mỉ. |
Fare chiarezza sul resto della mia vita sarebbe stato impegnativo. Làm rõ được phần đời còn lại của tôi sẽ là cả một quá trình đây. |
Che cosa può aiutare ciascuno di noi nelle lotte personali e nelle sfide impegnative del vivere in questi ultimi giorni? Điều gì có thể giúp mỗi người chúng ta đang có những khó khăn riêng tư và thử thách nghiêm ngặt của việc sống trong những ngày sau này? |
Come assolviamo questo compito impegnativo? Làm sao chúng tôi thi hành được nhiệm vụ lớn lao này? |
Ci aspetta una giornata impegnativa. Một ngày bận rộn phía trước kìa. |
Le relazioni umane sono ricche e complesse e sono impegnative. Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao. |
In questa definizione è implicito un lavoro impegnativo, spesso frustrante. Làm những điều này là rất khó, thường gây nhiều hoang mang. |
Perché è un’ordinanza che denota l’ingresso in un’alleanza sacra e impegnativa tra Dio e l’uomo. Vì nó là một giáo lễ tượng trưng cho lối vào một giao ước thiêng liêng và ràng buộc giữa Thượng Đế với con người. |
Il tuo progetto deve essere impegnativo e deve richiedere un impegno significativo in termini di tempo. Dự án của em cần phải khó và nên gồm có một sự cam kết đáng kể về thời giờ. |
Tuttavia, sa... trovare un degno avversario e'alquanto impegnativo. Anh có biết, tìm một đối thủ xứng đáng thì hơi vất vả một chút. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impegnativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impegnativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.