impedire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impedire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impedire trong Tiếng Ý.

Từ impedire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cấm, làm nghẽn, làm vướng, ngăn cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impedire

cấm

verb

E glielo impedirà un grosso Babbano come te?
Một Muggle bự như ngươi sẽ cấm cản thằng bé ra sao đây?

làm nghẽn

verb

làm vướng

verb

ngăn cấm

verb

Lo impediscono i principi della liberta'.
Nguyên tắc tự do ngăn cấm điều đó.

Xem thêm ví dụ

un tappo di bottiglia non serve solo a impedire a un liquido di uscire dal vetro.
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Cosa può aiutarci a impedire che il cuore simbolico si stanchi?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Servendosi dell’ingegneria genetica, sperano di impedire al virus della dengue di moltiplicarsi nella saliva delle zanzare.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
* Voleva impedire che i credenti fossero mandati al martirio, Alma 14:9–10.
* Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10.
22 Tutte queste vivide descrizioni ci portano a una sola conclusione: nulla può impedire all’onnipotente, onnisapiente e incomparabile Geova di adempiere la sua promessa.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
E impedirò che lo faccia lei o chiunque altro.
Tôi dứt khoát phản đối ông hay bất cứ ai muốn làm vậy.
In che modo i demoni cercano di impedire alle persone di sottrarsi al loro controllo?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Negare la realtà può essere pericoloso poiché può impedire alla ragazza di cercare l’assistenza medica di cui ha bisogno.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
Quando la prostata è tumefatta può impedire al paziente di urinare.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
A volte le circostanze possono impedire di assistere a un’adunanza.
Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn.
* Ma i discepoli cercano di impedire ai bambini di avvicinarglisi.
* Tuy nhiên, các môn đồ tìm cách ngăn cản không cho trẻ con đến gần Chúa Giê-su.
L'idea di Kasparov è di ottenere un po' di spazio sul lato di donna ed impedire al Bianco di giocare c4.
Ý đồ của Kasparov là tìm kiếm cơ hội bên cánh Hậu và ngăn không cho Trắng chơi c2-c4.
Al Jazeera e una mezza dozzina di stazioni televisive satellitari arabe, perché hanno aggirato le vecchie stazioni televisive di stato, che in molti di questi paesi avevano il compito di impedire che la popolazione venisse a conoscenza di certe notizie.
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
Persone influenti cercarono più volte di impedire che la gente comune leggesse la Bibbia.
Đôi khi, những thế lực rất mạnh cố khiến Kinh Thánh không đến được với dân thường.
Il ceppo dell’albero fu quindi legato per impedire che germogliasse.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
Spesso dovevamo essere più veloci del clero locale, che cercava di impedire queste proiezioni.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
Alcuni però chiedono: “Lui che ha aperto gli occhi al cieco non poteva impedire che Lazzaro morisse?” (Giovanni 11:32, 37).
Nhưng có một số người hỏi: ‘Nếu Giê-su có thể làm cho người mù sáng mắt, chẳng lẽ ông không làm được gì để anh ấy khỏi chết sao?’.—Giăng 11:32, 37.
“Un Dio amorevole dovrebbe impedire che accadano tragedie”, concludono molti.
Nhiều người kết luận: “Nếu Đức Chúa Trời yêu thương thì ngài không để cho những thảm họa xảy ra”.
Non puoi impedire a questi ragazzi di ballare
♫Bạn không thể ngăn lũ trẻ nhãy múa♫
(Atti 24:15) Com’è confortante sapere che nulla può impedire a Geova di liberare i suoi servitori!
Thật khích lệ khi biết không điều gì có thể cản trở Đức Giê-hô-va giải cứu tôi tớ Ngài!
Ma se confidiamo nel possente braccio di Geova, la tentazione non sarà mai tale da impedire a Dio di rafforzare la nostra fede e di darci la forza di rimanere integri.
Nhưng nếu chúng ta tin cậy nơi cánh tay quyền năng của Đức Giê-hô-va, sự cám dỗ không bao giờ đạt tới mức mà Ngài không thể làm vững mạnh đức tin của chúng ta và cho chúng ta đủ sức mạnh để giữ sự trung thành.
Ma essere troppo sensibili o permalosi nei rapporti con gli altri è una forma di egoismo che ci può privare della pace e impedire di mostrare onore ad altri.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Ma non riuscì a impedire che nel 1939 scoppiasse la seconda guerra mondiale.
Theo lời mô tả này Hội Quốc Liên đã cố gắng hoạt động như một tổ chức có quyền hành thế giới, nhưng nó không thể tránh cho Đệ nhị Thế Chiến bùng nổ, và việc này xảy ra năm 1939.
E dobbiamo cercare di impedire che accada.
và chúng ta phải ngăn chuyện đó xảy ra tiếp.
Menelao ed Odisseo dovettero trattenere a forza i loro compagni per impedire loro di rispondere ai richiami.
Rivièr và Marolles vội hạ lệnh rút lui về Cầu Giấy để chống cự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impedire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.