impegnato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impegnato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impegnato trong Tiếng Ý.
Từ impegnato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bận, bận rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impegnato
bậnadjective Tom è un po' impegnato, quindi non riesce ad aiutarti oggi. Tom bận một chút, cho nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay. |
bận rộnadjective Tom è una persona molto impegnata. Tom là một người rất bận rộn. |
Xem thêm ví dụ
(b) Cosa si è impegnato a fare Geova nei confronti del suo popolo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano. Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman. |
Sarà impegnato con la prossima mossa. Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
Benché fosse un cardiochirurgo impegnato, si è messo subito al lavoro con un insegnante. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Riguardo al ministero di pioniere dice: “Non riesco a immaginarmi impegnato in un’altra attività. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
Sono impegnata. Thôi em đi đây. |
Da ogni parte erano impegnati in un combattimento mortale, ma senza alcun rumore che ho potuto ascoltare e soldati umani mai combattuto così risolutamente. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
Oh, immagino tu non possa venire, Louis, perche'sarai troppo impegnato con il lavoro. Vì anh quá bận với công việc |
(Marco 14:1, 2) Il giorno seguente, 13 nisan, la gente è impegnata negli ultimi preparativi per la Pasqua. Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua. |
Perché è importante essere impegnati nelle attività teocratiche? Tại sao bận rộn trong công việc Nước Trời là điều quan trọng? |
E, triste a dirlo, riteniamo l’essere impegnati perfino un segno di onore, come se gli impegni, di per se stessi, fossero un conseguimento o il marchio di una vita superiore. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Diocleziano potrebbe essere stato impegnato a combattere i Quadi e i Marcomanni immediatamente dopo la battaglia del fiume Margus. Diocletianus có thể đã tham gia trận chiến chống lại người Quadi và Marcomanni ngay lập tức sau trận Margus. |
Impegnati seriamente. Cam kết. |
Tuttavia, egli era impegnato a seguire Gesù; di giorno o di notte, su una barca o sulla terraferma. Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô. |
In uno dei loro esperimenti, gli studenti della École normale supérieure sono stati divisi in due gruppi: quelli impegnati in studi letterari e quelli impegnati a studiare matematica, fisica o biologia. Trong một thí nghiệm của họ, các sinh viên tại viện đại học École Normale Supérieure được chia thành hai nhóm: các sinh viên chuyên ngành phê bình văn học và các sinh viên chuyên ngành toán, vật lý hoặc sinh học. |
Vi siete impegnati a trovare i vostri antenati su FamilySearch.org di recente? Mới gần đây, các anh chị em có cố gắng để tìm kiếm các tổ tiên của mình trên mạng FamilySearch.org không? |
Hai ascoltato i messaggi; hai sentito lo Spirito; ti sei impegnato a seguire i consigli. Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy. |
Ma prima di arrivarci, siamo impegnati in una lotta tra bene e male. Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu. |
Come gli insegnanti della Bibbia nel passato, oggi i Testimoni di Geova sono impegnati in un’opera di istruzione biblica in 239 paesi del mondo (Matteo 28:19, 20). Cũng giống như những người dạy Kinh Thánh vào thời xưa, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay đang tham gia vào công việc giáo dục Kinh Thánh trong 239 nước và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
Con il collega e con altri missionari, impegnati devotamente a: Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết: |
Suo padre aveva tenuto una posizione sotto il governo inglese e da sempre impegnato e malato stesso, e sua madre era stata una grande bellezza che si prendeva cura solo di andare a feste e si divertono con le persone gay. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
Nel corso dell’anno di servizio 2017* i Testimoni di Geova hanno speso oltre 202 milioni di dollari per provvedere alle necessità di pionieri speciali, missionari e sorveglianti di circoscrizione impegnati nel campo. Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ. |
Al momento di questa chiamata era un direttore generale e un membro del consiglio d’amministrazione di una compagnia impegnata nella grande distribuzione di generi alimentari. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Ciò che chiediamo ai dirigenti di ogni unità è di ritrovarsi con i genitori e pregare per i giovani, al fine di trovarne almeno uno in più, oltre a quelli che si sono già impegnati, che possa essere chiamato a servire. Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ. |
Prima di venire in contatto con i testimoni di Geova, questa famiglia era molto impegnata nei movimenti carismatici cattolici, che asseriscono di avere visioni, di parlare in lingue e di guarire i malati. Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impegnato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impegnato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.