legato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legato trong Tiếng Ý.

Từ legato trong Tiếng Ý có các nghĩa là luyến âm, người đại diện, đại sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legato

luyến âm

adjective

người đại diện

adjective

đại sứ

noun

Dopo tutto non sembra che io sia un legato papale.
Hình như tôi không phải là đại sứ của Giáo Hoàng rồi.

Xem thêm ví dụ

4:4-6) Lo spirito e le benedizioni di Geova sono legati all’unica associazione di fratelli di cui egli si serve.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017.
Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF).
Sbarazzati di tutti gli oggetti legati al culto di Satana
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Leggere è strettamente legato alla capacità di riconoscere.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
È anche possibile che in un singolo comportamento possano manifestarsi sia elementi legati al peccato che alla debolezza.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Oh, parli di tagliare i legami, ma rimani fermamente legato!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Nel giro di tre mesi arrivano 30.000 uomini al comando di Cestio Gallo, legato romano di Siria.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Il Ministero della Solitudine è un ministero del governo inglese, incaricato di risolvere i problemi sociali legati alla solitudine.
Bộ trưởng về vấn đề cô đơn là một chức vụ trong Chính phủ Vương quốc Anh để giải quyết các vấn đề xã hội liên quan đến sự cô đơn.
Sai che vorremmo fare di piu', ma abbiamo le mani legate.
Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa.
19 I rapporti fra Davide, il re Saul e suo figlio Gionatan dimostrano chiaramente che l’amore e l’umiltà sono strettamente legati e che la stessa cosa può dirsi dell’orgoglio e dell’egoismo.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
E abbiamo rigonfiato tutti i palloncini, li abbiamo legati a un filo, e li abbiamo appesi là tra i fazzoletti di preghiera.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Perseguì tenacemente quell’obiettivo per tutta la vita nonostante l’opposizione della Chiesa Cattolica, l’indifferenza dei colleghi, i problemi apparentemente interminabili legati alla revisione e il peggiorare della salute.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Ed eppure siete legata a lui.
Và em chưa ràng buộc với ông ấy.
Elimina tutti gli oggetti legati allo spiritismo, inclusi quelli che fanno sembrare interessanti e non pericolosi i demòni, la magia e il soprannaturale.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Questo consiglio è strettamente legato a quello di mantenere l’occhio semplice.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Postmaster Tools fornisce metriche su reputazione, tasso di spam, Feedback Loop e altri parametri che possono aiutarti a identificare e risolvere i problemi di consegna o legati al filtro antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Non è pazzo, ma legato più di un pazzo è ROMEO;
ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên;
Ogni territorio è rappresentato da un prigioniero con le mani legate dietro la schiena e uno scudo su cui è inciso il nome del suo paese o del suo popolo.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
Qui vedete gesti di sottomissione da due membri di specie strettamente imparentate - ma l'autorità dell'essere umano non è strettamente legata alla forza e alla brutalità come in altri primati.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
Vedete quanto sia legata, la vostra esperienza mentale, all'attività dei neuroni della retina, che costituisce una parte del cervello situtata nell'occhio o, in altre parole, una lamina di corteccia visiva.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
L’impurità in relazione alle funzioni sessuali, comunque, era legata principalmente al flusso o perdita di sangue.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
La pazienza mi permette di sopportare i disagi e i problemi legati alla paralisi.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
3 Anni fa in Nigeria ci furono dei disordini legati al pagamento delle tasse.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.