importo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importo trong Tiếng Ý.
Từ importo trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá tiền, tổng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importo
giá tiềnnoun |
tổng sốnoun Mi spiace ma dovete pagare l'intero importo di cui siete debitori oppure la Midwest Risparmi e Prestiti sara'costretta ad avviare il procedimento di pignoramento. Tôi e rằng 2 vị phải trả hết tổng số nợ... hoặc ngân hàng sẽ tịch thu ngôi nhà. |
Xem thêm ví dụ
E adesso... tutte le persone rimaste... di cui mi importa veramente, siamo tutti nel suo mirino. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Non importa. Không sao. |
Perciò non importa quanto pigri vi sentiate; in realtà, non state mai senza far nulla. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Vedo altre aziende che dicono, "Vinceremo con la prossima innovazione, non importa cosa dovremo fare". Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Non importa se le vostre braccia sono forti abbastanza per afferrare il suo corpo senza rompervi le ossa. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
A chi importa di un pezzo di metallo? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
Non importa che cosa sia trasmesso o da quale punto di vista; il presupposto dominante è che lo è per il nostro divertimento e per il nostro piacere”. * Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Ma a noi non importa. Nhưng chúng ta không quan tâm bản đồ của họ. |
Non importa cosa pensano gli altri. Không quan trọng người khác nghĩ gì. |
Allora lo svegliarono e gli dissero: “Maestro, non t’importa che stiamo per morire?” Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”. |
Non importa che mi richiami. Em không cần gọi lại cho anh. |
Non importa quanto la madre e la sorella potrebbe a quel punto il lavoro su di lui con i piccoli ammonizioni, per un quarto d'ora sarebbe rimasto scuotendo lentamente la testa, il suo gli occhi chiusi, senza alzarsi. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Non importa. Không cần phải xin lỗi. |
Non m'importa da dove viene. Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta. |
Non mi importa chi sia la colpa. Lỗi ai không quan trọng, Tony. |
Non importa. Bỏ qua đi. |
Joseph Brough impara che al Padre Celeste importa di lui. Joseph Brough học được trong đền thờ rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến ông. |
Non importa. Không quan trọng! |
Ma non importa nemmeno. Nhưng điều đó không quan trọng. |
Non importa perche'la vita non sta nei tuoi ultimi momenti. Chả nghĩa lý gì vì cuộc đời đâu phải chỉ quan trọng giờ phút cuối. |
Non c’è da meravigliarsi se molti credono che a Dio non importi come vivono. Vì thế, không ngạc nhiên gì khi nhiều người tin rằng Đức Chúa Trời chẳng bận tâm đến lối sống của họ. |
Tuttavia l’impiegato del fornitore fece un errore nello scrivere l’importo, così che il prezzo risultò di quasi 40.000 dollari più basso. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Non importa che sia un ragazzino con una semplice richiesta, oppure un dottore con una situazione di vita o di morte dinanzi a lui: il nostro amorevole Padre celeste ascolterà le nostre umili preghiere e ci darà il conforto e la guida che cerchiamo. Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
E non importa quanto vogliate ribellarvi, ma alle coppie servono altre coppie. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. |
Una donna sicura di sé è sempre molto attraente, non importa quali siano le sue forme. Một người phụ nữ tự tin sẽ có sức hấp dẫn đáng kinh ngạc, cho dù cô ấy có hình dáng thế nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới importo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.